Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) 2017, Xem diem chuan Dai Hoc Giao Thong Van Tai ( Co so Phia Bac ) nam 2017

Điểm chuẩn vào trường đại học Giao thông Vận tải năm 2017 

Sáng ngày 31/7/2017 trường Đại học Giao Thông Vận Tải (cơ sở miền Bắc) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2017 với điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là: 23,00 điểm;  điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 16,50 điểm. Xem chi tiết dưới đây:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
27580208Kỹ thuật xây dựng17Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.95. Điểm Toán + Lý: 11.2. Điểm Toán: 6.2. TTNV=1
37580208QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp)17Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.05. Điểm Toán + Lý: 10.75. Điểm Toán: 6. TTNV=3
47520103Kỹ thuật cơ khí18.75Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
57520207Kỹ thuật điện tử, truyền thông19.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.6. Điểm Toán + Lý: 14.6. Điểm Toán: 7.6. TTNV=2
67520201Kỹ thuật điện, điện tử21.25Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 21.25. Điểm Toán + Lý: 13.9. Điểm Toán: 6.4. TTNV=4
77520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 23.05. Điểm Toán + Lý: 15.05. Điểm Toán: 7.8. TTNV=4
87480201Công nghệ thông tin23Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 22.9. Điểm Toán + Lý: 15.6. Điểm Toán: 8.6. TTNV=11
97580301Kinh tế xây dựng20.25Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.2. Điểm Toán + Lý: 12.45. Điểm Toán: 6.2. TTNV=5
107580301QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)17.75Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.8. Điểm Toán + Lý: 11.55. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
117840104Kinh tế vận tải16.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.45. Điểm Toán + Lý: 9.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
127840101Khai thác vận tải16.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.5. Điểm Toán + Lý: 9.25. Điểm Toán: 5. TTNV=1
137340301Kế toán20.15Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.8. Điểm Toán + Lý: 13.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=2
147340301QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)19.25Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.3. Điểm Toán + Lý: 11.6. Điểm Toán: 5.6. TTNV=1
157310101Kinh tế18Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.95. Điểm Toán + Lý: 10.95. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
167340101Quản trị kinh doanh19.5Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.45. Điểm Toán + Lý: 11.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
177510104Công nghệ kỹ thuật giao thông16.75Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.8. Điểm Toán + Lý: 10.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=4
187520320Kỹ thuật môi trường16.75Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.7. Điểm Toán + Lý: 12.1. Điểm Toán: 6.6. TTNV=7
197580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao)18.25Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.35. Điểm Toán + Lý: 12.35. Điểm Toán: 6.6. TTNV=6

 

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) 2017, Xem diem chuan Dai Hoc Giao Thong Van Tai ( Co so Phia Nam) nam 2017

Điểm chuẩn vào trường  Đại học Giao thông vận tải phía Nam năm 2017

Sáng ngày 31/7/2017 trường Đại học Giao Thông Vận Tải (cơ sở miền Nam) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2017 với điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là: 20,25 điểm;  điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 15,50 điểm. Xem chi tiết dưới đây:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101Kinh tếA0017.25Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.55; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 4
27310101Kinh tếA0117.25Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.55; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 4
37340101Quản trị kinh doanhA0019Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 18.9; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 3
47340101Quản trị kinh doanhA0119Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 18.9; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 3
57340301Kế toánA0018.25Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 18.15; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.40; Điểm Toán: 5.4; Thứ tự nguyện vọng: 4
67340301Kế toánA0118.25Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 18.15; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.40; Điểm Toán: 5.4; Thứ tự nguyện vọng: 4
77480201Công nghệ thông tinA0020Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 20.00; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.20; Điểm Toán: 6.2; Thứ tự nguyện vọng: 2
87480201Công nghệ thông tinA0120Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 20.00; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.20; Điểm Toán: 6.2; Thứ tự nguyện vọng: 2
97520103Kỹ thuật cơ khíA0019.75Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 19.85; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.10 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 1
107520103Kỹ thuật cơ khíA0119.75Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 19.85; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.10 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 1
117520201Kỹ thuật điện – điện tửA0019.5Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 19.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.6 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 3
127520201Kỹ thuật điện – điện tửA0119.5Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 19.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.6 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 3
137520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0017.25Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.05; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 3
147520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0117.25Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.05; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 3
157520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0020Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 20.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.60; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 4
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0120Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 20.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.60; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 4
177520320Kỹ thuật môi trườngA0015.5Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 15.45; Điểm Toán + Điểm Lý : 9.70; Điểm Toán: 4.20; Thứ tự nguyện vọng: 2
187520320Kỹ thuật môi trườngA0115.5Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 15.45; Điểm Toán + Điểm Lý : 9.70; Điểm Toán: 4.20; Thứ tự nguyện vọng: 2
197580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0015.5Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 8.30; Điểm Toán: 4.80; Thứ tự nguyện vọng: 2
207580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0115.5Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 8.30; Điểm Toán: 4.80; Thứ tự nguyện vọng: 2
217580208Kỹ thuật xây dựngA0017Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 17.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.85; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 2
227580208Kỹ thuật xây dựngA0117Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 17.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.85; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 2
237580301Kinh tế xây dựngA0015.5Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 10.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 6
247580301Kinh tế xây dựngA0115.5Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 10.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 6
257840101Khai thác vận tảiA0020.25Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 20; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.75; Điểm Toán: 8.00; Thứ tự nguyện vọng: 4
267840101Khai thác vận tảiA0120.25Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 20; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.75; Điểm Toán: 8.00; Thứ tự nguyện vọng: 4
277840104Kinh tế vận tảiA0018.5Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 18.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.60; Điểm Toán: 6.60; Thứ tự nguyện vọng: 3
287840104Kinh tế vận tảiA0118.5Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 18.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.60; Điểm Toán: 6.60; Thứ tự nguyện vọng: 3

 

Xem thêm: 

TkBooks

Share

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Nguyễn Thị Thu Thanh

Em là chuyên viên Chăm sóc khách hàng của Tkbooks.

Em đang online. Anh chị cần hỗ trợ gì cứ nhắn ạ!
Nhắn cho em nếu anh chị cần hỗ trợ nhé!
Powered by ThemeAtelier