File bài tập phép trừ có nhớ lớp 2 trong phạm vi 100 Kết nối tri thức PDF dưới đây là tổng hợp các bài tập trắc nghiệm và tự luận với nhiều dạng bài như phép trừ số có hai chữ số, bài toán thực tế, điền dấu, nối phép tính… giúp các em học sinh lớp 2 thành thạo mọi bài toán liên quan đến phép trừ có nhớ.
Mời quý phụ huynh và các em tham khảo!
>>> Xem thêm: File bài tập phép cộng có nhớ lớp 2 sách Kết nối tri thức PDF
I. Phép trừ có nhớ số có hai chữ số với số có một chữ số
1. Bài tập trắc nghiệm
🔸 Bài 1:
a) Cho 38 + 45 = 48 + … . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 32
B. 35
C. 18
D. 10
b) 47 – 5 = 30 + … . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 10
C. 13
D. 22
🔸 Bài 2: Số ?
🔸 Bài 3:
Điền dấu + hoặc – vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
22 … 6 = 28
32 … 5 = 27
62 … 7 = 69
52 … 65 = 8
42 … 8 = 34
72 … 8 = 64
🔸 Bài 4:
Nối mỗi con mèo với con cá thích hợp (theo mẫu):
🔸 Bài 5:
Ngăn trên có 39 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Hỏi ngăn trên hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?
A. 28 quyển
B. 29 quyển
C. 30 quyển
D. 31 quyển
>>> Quý phụ huynh có thể tải file bài tập dưới dạng PDF miễn phí tại đây!
🔸 Bài 6:
Năm nay anh 13 tuổi. Năm anh được 7 tuổi thì mẹ sinh em. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi?
A. 6 tuổi
B. 20 tuổi
C. 8 tuổi
D. 9 tuổi
🔸 Bài 7: Nối
a. | 32 – 8 | 29 + 8 |
b. | 43 – 6 | 73 – 5 |
c. | 77 – 9 | 64 – 9 |
d. | 62 – 7 | 31 – 7 |
🔸 Bài 8: Điền số?
37 – 8 = …
52 – 6 = …
64 – 7 = …
43 – 9 = …
🔸 Bài 9: Viết đáp án ngắn cho các câu hỏi sau:
a. Tuổi mẹ là 32 tuổi, tuổi con 9 tuổi. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Tuổi mẹ hơn tuổi con là: ……
b. Bao gạo tẻ nặng 35 kg, bao gạo nếp nhẹ hơn bao gạo tẻ 9 kg. Hỏi bao gạo nếp nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Bao gạo nặng …… kg.
c. Can thứ nhất đựng 38L nước, can thứ hai đựng nhiều hơn can thứ nhất 5L nước. Hỏi can thứ hai đựng bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Can thứ hai đựng …… L nước.
🔸 Bài 10: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm
a. 42 – 7….. 25 + 9
b. 26 – 8 ….. 5 + 18 – 9
c. 70 – 6 – 7 …… 8 + 59 – 9
d. 6 + 25 – 8 ….. 37 – 9 – 6
2. Bài tập tự luận:
🔸 Bài 11: Tính:
a. 64 – 7 + 23
……………….
……………….
……………….
b. 73 + 14 – 8
……………….
……………….
……………….
c. 7 + 55 – 9
……………….
……………….
……………….
d. 90 – 81 – 4
……………….
……………….
……………….
🔸 Bài 12: Tìm?
a. 16 + ? = 31 – 6
b. 37 – ? = 19 + 7
🔸 Bài 13:
Bạn Hoàng có 25 viên bi xanh và 37 viên bi đỏ. Hoàng lấy ra 9 viên bi để tặng cho Minh. Hỏi Hoàng còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 14:
Tổng của hai số là 61, nếu giảm số thứ nhất 9 đơn vị và tăng thêm số thứ hai 25 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 15:
Con heo nặng 45 kg và nặng hơn con dê 9 kg. Hỏi cân nặng của cả 2 con heo và dê là bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 16:
An và Mai có tất cả 40 cái kẹo. An ăn mất 4 cái, Mai ăn mất 3 cái, hỏi lúc này cả hai bạn còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 17:
Số bi của Nam là số lớn nhất có hai chữ số. Nam cho Tùng số bị bằng số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 18:
Đố vui: Có bao nhiêu quả táo?
Sóc đi học về thấy có một giỏ táo để trên bàn. Sóc bèn ăn 5 quả táo rồi đi chơi. Thỏ về thấy táo cũng ăn 7 quả rồi đi chơi. Nhím về thấy còn 6 quả táo bèn ăn nốt. Hỏi lúc đầu trong giỏ có bao nhiêu quả táo?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập phép trừ có nhớ số có hai chữ số với số có hai chữ số trong phạm vi 100
1. Bài tập trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
️⛳ Bài 1:
Cho 77 – 15 = 40 + … Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 22
B. 20
C. 23
D. 24
️⛳ Bài 2:
Trong phép trừ: 76 – 53 = 23, số 76 gọi là:
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số bị trừ
D. Số trừ
️⛳ Bài 3:
Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
️⛳ Bài 4:
Ốc bò theo đường nào để đến được lá cây nhanh nhất?
A. Đi qua hòn đá
B. Đi qua quả táo
C. Đi qua bông hoa
D. Ba đường đều bằng nhau.
️⛳ Bài 5:
Nối quả với lá thích hợp bằng cách nối các phép tính có kết quả giống nhau (theo mẫu)
️⛳ Bài 6: Số ?
a) 91 – 32 = 64 – … = 75 – …
b) 34 + … = 82 – 17 = 28 + …
️⛳ Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. | 42 – 19 = 33 | |
b. | 65 – 28 = 47 | |
c. | 36 – 17 = 19 | |
d. | 73 – 28 – 9 = 35 |
️⛳ Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
a.
…7
– 48
_______
2…
b.
7…
– …7
_______
25
c.
63
– 2…
_______
….4
d.
64
– ….9
_______
3…
2. Bài tập tự luận
️⛳ Bài 9: Tính:
72 – 17 + 23
= ……………….
= ……………….
65 + 16 – 38
= ……………….
= ……………….
47 + 25 – 29
= ……………….
= ……………….
96 – 51 – 14
= ……………….
= ……………….
️⛳ Bài 10:
Hiệu của hai số là 45. Nếu giảm số bị trừ đi 13 đơn vị và tăng số trừ thêm 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
️⛳ Bài 11:
Ngăn trên có 2 chục hộp kẹo, ngăn dưới có 12 chục hộp kẹo. Hỏi ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên bao nhiêu hộp kẹo?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
️⛳ Bài 12:
Đố vui: Mai còn bao nhiêu quyển vở?
Mẹ mua cho Mai 30 quyển vở, Mai được cô thưởng cho 15 quyển vở nữa. Mai đã dùng hết 17 quyển vở. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
️⛳ Bài 13: Đặt tính rồi tính
a. 45 – 17
………………..
………………..
……………….
……………….
b. 78 – 39
………………..
………………..
……………….
……………….
c. 62 – 37
………………..
………………..
……………….
……………….
d. 81 – 38
………………..
………………..
……………….
……………….
️⛳ Bài 14: Số?
a. 42 – 13 – 9 = ……………….
b. 67 – 27 – 19 = ……………….
c. 86 – 39 – 24 = ……………….
️⛳ Bài 15: Tìm?
a. 76 – ? = 31 – 19
b. ? – 17 = 42 – 27
️⛳ Bài 16:
Lớp 2A có 45 học sinh trong đó số học sinh nữ là 28 học sinh, hỏi số học sinh nam là bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
️⛳ Bài 17:
Một thùng đựng 54 lít nước mắm. Người ta lấy ra lần một là 26 lít, lần hai là 17 lít. Hỏi trong thùng còn đựng bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
️⛳ Bài 18:
Hiệu của hai số là 65, nếu giảm số bị trừ đi 17 đơn vị và tăng số trừ lên 15 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hy vọng với tài liệu bài tập phép trừ có nhớ lớp 2 trong phạm vi 100 Kết nối tri thức PDF ở trên, các em sẽ chinh phục tốt các bài toán về phép trừ số có hai chữ số cũng như đạt điểm cao hơn trong các bài thi và bài kiểm tra trên lớp.
Các bài tập trên đều có sẵn trong cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 2 – Tập 1 và cuốn 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 2. Quý phụ huynh hãy mua ngay hai cuốn sách này để hỗ trợ con học tốt môn Toán hơn nhé!
Link đọc thử sách Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 2 – Tập 1: https://drive.google.com/file/d/1kGrOIRRZKrh55XcOpUzfyAmxgsc2Z7d-/view?usp=sharing
Link đọc thử sách 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 2: https://drive.google.com/file/d/1wjV98CtxvxCgpMAfXULHoEq-I7q8hno_/view
TKbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 2 hàng đầu tại Việt Nam!