Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Global Success PDF dưới đây sẽ tổng hợp lại toàn bộ các mẫu câu trong 20 Unit mà các em học sinh lớp 3 được học trong sách giáo khoa.
Với tài liệu này, các em sẽ được làm quen với những cấu trúc câu cơ bản, luyện tập giao tiếp tiếng Anh hàng ngày và nâng cao kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.
Mời quý phụ huynh và các em tham khảo!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success PDF
1. Ngữ pháp Unit 1: Hello
+ Nói lời chào và giới thiệu bản thân:
– Hello./ Hi. I’m …
– Hello,/ Hi,… I’m …
+ Hỏi thăm sức khỏe:
– Hi. How are you?
– Fine, thank you.
+ Nói lời chào tạm biệt:
– Goodbye./ Bye.

+ Ví dụ:
Lan: Hi, Nam.
Nam: Hello, Lan.
Lan: How are you?
Nam: Fine, thank you.
2. Ngữ pháp Unit 2: Our names
+ Hỏi và trả lời về tên:
What’s your name?
– My name’s…?
+ Hỏi và trả lời về tuổi:
How old are you?
– I’m… years old.

+ Ví dụ:
What’s your name?
– My name’s Hoa?
How old are you?
– I’m 8 years old.
>>> Tải tài liệu dưới dạng file PDF miễn phí tại đây!
3. Ngữ pháp Unit 3: Our Friends
+ Giới thiệu ai đó
This is…
That’s…
+ Hỏi và trả lời về ai đó
Is this/ that…?
– Yes, it is.
– No, it isn’t. It’s…
+ Ví dụ:
This is Mary.
Is that Ben?
– Yes, it is.
4. Ngữ pháp Unit 4: Our Bodies
+ Hỏi và trả lời về bộ phận cơ thể
What’s this?
– It’s…
+ Đưa ra lời chỉ dẫn
– Touch your…!
– Open your…!
+ Ví dụ:
What’s this?
It’s a nose.
Open your mouth.
5. Ngữ pháp Unit 5: My Hobbies
+ Hỏi và trả lời về sở thích của ai đó
What’s your hobby?
– It’s…
– I like…
+ Ví dụ:
What’s your hobby?
– It’s painting.
6. Ngữ pháp Unit 6: My School
+ Hỏi và trả lời câu hỏi về trường học
Is this our…?
– Yes, it is.
– No, it isn’t.
+ Đưa ra lời gợi ý đi đến một địa điểm ở trường và diễn tả sự đồng ý
Let’s go to the…
– OK, let’s go.
+ Ví dụ:
Is this our library?
– Yes, it is.
Let’s go to the playground.
7. Ngữ pháp Unit 7: Classroom Instructions
+ Đưa ra lời chỉ dẫn
– …, please!
+ Đưa ra đáp án và lời xin phép
May I…?
– Yes, you can.
– No, you can’t.
+ Ví dụ:
Open your book, please!
May I speak English?
– Yes, you can.
8. Ngữ pháp Unit 8: My School Things
+ Nói về việc có một đồ dùng học tập nào đó
– I have…
+ Hỏi và trả lời câu hỏi về việc có một đồ dùng học tập
Do you have…?
– Yes, I do.
– No, I don’t.
+ Ví dụ:
Do you have a pen?
Is this your book?
– No, I don’t.
9. Ngữ pháp Unit 9: Colours
+ Hỏi và trả lời về màu sắc của một đồ dùng học tập
What colour is it?
– It’s…
+ Hỏi và trả lời về màu sắc của nhiều đồ dùng học tập
What colour are they?
– They’re…
+ Ví dụ:
What colour is it?
– It’s blue.
What colour are they?
– They’re red.
10. Ngữ pháp Unit 10: Break time Activities
+ Nói về các hoạt động trong giờ ra chơi ở trường
I… at break time.
+ Hỏi và trả lời về các hoạt động trong giờ ra chơi ở trường
What do you do at break time?
– I…
+ Ví dụ:
What do you do at break time?
– I play football.
11. Ngữ pháp Unit 11: My Family
+ Hỏi và trả lời về một thành viên trong gia đình
Who’s this?
Who’s that?
– It’s my…
+ Hỏi và trả lời về tuổi của một thành viên trong gia đình
How old is he?
– He’s…
How old is she?
– She’s…
+ Ví dụ:
Who’s this?
– It’s my brother.
How old is your brother?
– He’s fifteen.
12. Ngữ pháp Unit 12: Jobs
+ Hỏi và trả lời về nghề nghiệp của thành viên gia đình
What’s his/ her job?
– He’s/ She’s…
Is he/ she…?
– Yes, he/ she it.
– No, he/ she isn’t.
+ Ví dụ:
What’s her job?
– She’s a doctor.
Is your mother a cook?
– Yes, she is.
13. Ngữ pháp Unit 13: My House
+ Hỏi và trả lời về vị trí của một căn phòng trong ngôi nhà
Where’s the …?
– It’s here/ there.
+ Hỏi và trả lời về vị trí của các đồ vật trong phòng
Where are the…?
– They’re…
+ Ví dụ:
Where’s your bedroom?
– It’s here.
Where are the chairs?
– They’re in the kitchen.
14. Ngữ pháp Unit 14: My Bedroom
+ Nói về số lượng đồ vật trong phòng
There’s/ There are… in the room.
+ Miêu tả đồ vật ở trong phòng
– The… is…
– The… are…
+ Ví dụ:
There are four chairs in the living room.
The door is big.
15. Ngữ pháp Unit 15: At The Dining Table
+ Đưa ra lời đề nghị và chấp nhận hoặc từ chối lời đề nghị về đồ ăn hoặc đồ uống
Would you like some…?
– Yes, please./ No, thanks.
+ Hỏi và trả lời về ai đó muốn ăn hoặc uống gì
What would you like to eat?
What would you like to drink?
– I’d like some…, please.
+ Ví dụ:
Would you like some fish?
– No, thanks.
What would you like to eat?
– Chicken.
– Nam would like some meat and rice.
16. Ngữ pháp Unit 16: My Pets
+ Hỏi và trả lời về động vật nuôi
Do you have any…?
– Yes, I do.
– No, I don’t.
+ Hỏi và trả lời về số lượng động vật nuôi
How many… do you have?
– I have…
+ Ví dụ:
Do you have any cat?
– Yes, I do.
How many goldfishs do you have?
– I have three goldfishs.
17. Ngữ pháp Unit 17: Our Toys
+ Nói về đồ chơi của ai đó
– He/ She has…
– They have…
+ Ví dụ:
My brother has a train.
They have four kites.
18. Ngữ pháp Unit 18: Playing and Doing
+ Nói về việc mình đang làm
I’m…
+ Hỏi và trả lời về việc ai đó đang làm
What are you doing?
– I’m…
+ Ví dụ:
What are you doing?
– I’m dancing.
19. Ngữ pháp Unit 19: Outdoor Activities
+ Nói về hoạt động ai đó đang làm ngoài trời
He’s/ She’s…
+ Hỏi và trả lời về hoạt động ai đó đang làm ngoài trời
What’s he/ she doing?
– He’s/ She’s…
+ Ví dụ:
What’s he doing?
– He is playing badminton.
20. Ngữ pháp Unit 20: At The Zoo
+ Hỏi và trả lời về các loài động vật bạn nhìn thấy ở vườn thú
What can you see?
– I can see…
+ Hỏi và trả lời về các loài động vật ở vườn thú đang làm gì
What’s the… doing?
– It’s…
+ Ví dụ:
What’s the monkey doing?
– It’s swinging.
Hy vọng tài liệu ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Global Success PDF ở trên đã giúp các em hệ thống lại kiến thức một cách dễ dàng và nắm vững các mẫu câu quan trọng trong chương trình học.
Kiến thức về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 3 được tổng hợp rất chi tiết và đầy đủ trong cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 3 và 50 đề tăng điểm nhanh tiếng Anh lớp 3. Các em hãy mua ngay hai cuốn sách này để học tốt môn Tiếng Anh hơn nhé!
Link đọc thử sách Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh lớp 3: https://drive.google.com/file/d/11R65m24L2sCiHOwSVwclxzaPo14TfFZD/view
Link đọc thử sách 50 đề tăng điểm nhanh Tiếng Anh lớp 3: https://drive.google.com/file/d/1QjhHrLR099kLaRm42QzeXq7yRRwCT20H/view
Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 3 hàng đầu tại Việt Nam!