File bài tập phép cộng có nhớ lớp 2 sách Kết nối tri thức PDF

File bài tập phép cộng có nhớ lớp 2 sách Kết nối tri thức PDF

File bài tập phép cộng có nhớ lớp 2 sách Kết nối tri thức PDF dưới đây sẽ tổng hợp hơn 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận, giúp các bạn học sinh lớp 2 thành thạo và tự tin hơn khi làm các bài toán về phép cộng có nhớ.

Mời quý phụ huynh và các em tham khảo!

>>> Xem thêm: Bài tập Toán về ki lô gam lớp 2 kèm file PDF miễn phí

I. Phép cộng có nhớ số có hai chữ số với số có một chữ số

1. Bài tập trắc nghiệm

️⛳ Bài 1: Tuổi con là 7 tuổi, mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi của mẹ là?

A. 22 tuổi

B. 32 tuổi

C. 18 tuổi

D. 43 tuổi

️⛳ Bài 2: Nam có 28 viên bị, Hùng cho Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

A. 35 viên bi

B. 36 viên bi

C. 37 viên bi

D. 38 viên bi

⛳ Bài 3: Can thứ nhất có 28L dầu, can thứ hai có 8L dầu. Cả hai can có số lít dầu là:

A. 26L

B. 36L

C. 46L

D. 42L

⛳ Bài 4: Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số 87 là:

A. 97

B. 96

C. 95

D. 94

⛳ Bài 5: Giá sách thứ nhất có 9 quyển, giá sách thứ hai có 12 quyển. Hỏi cả hai giá sách có tất cả bao nhiêu quyển?

A. 18 quyển

B. 19 quyển

C. 20 quyển

D. 21 quyển

⛳ Bài 6: Năm năm trước anh hơn em 6 tuổi. Hỏi sau 17 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi?

A. 23 tuổi

B. 11 tuổi

C. 17 tuổi

D. 6 tuổi

⛳ Bài 7: Hùng, Nam, Việt rủ nhau gấp thuyền, Hùng gấp được 9 Bài 3 cái thuyền Nam gấp được 17 cái thuyền. Việt gấp được 15 cái thuyền. Tính tổng số thuyền mà ba bạn gấp được.

A. 31 cái thuyền

B. 41 cái thuyền

C. 37 cái thuyền

D. 43 cái thuyền

⛳ Bài 8: Can thứ nhất có 12L dầu, can thứ hai có 20L dầu. Cả hai can có số lít dầu là:

A. 22L

B. 32L

C. 33L

D. 42L

⛳ Bài 9: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12.

A. 93

B. 84

C. 75

D. 66

⛳ Bài 10: Hiệu của 98 với số lớn nhất có tổng hai chữ số là 12 là:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

>>> Quý phụ huynh có thể tải file bài tập dưới dạng PDF miễn phí tại đây!

2. Bài tập tự luận

📚 Bài 1: Điền số?

1. 37 + 9 = …

2. 8 + 29 = …

3. 7 + 56 = …

4. 8 + 87 = …

📚 Bài 2: Nối

5. 23 + 9 27 + 8
6. 57 + 8 56 + 6
7. 7 + 55 4 + 28
8. 6 + 29 9 + 56

📚 Bài 3: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm

9. 45 + 9 … 57 + 8

10. 26 + 7 + 8 … 5 + 8 + 24

11. 61 + 6 + 9 … 8 + 59 + 9

12. 6 + 35 + 8 … 7 + 34 + 9

📚 Bài 4:

Mẹ đi chợ mua 2 chục trứng gà và 6 quả trứng vịt, hôm sau bác An sang nhà biểu thêm 8 quả trứng vịt nữa. Hỏi trong nhà có tất cả bao nhiêu quả trứng?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

📚 Bài 5:

Tổng của hai số là 63, nếu cộng thêm vào số thứ nhất 9 đơn vị nữa thì tổng mới là bao nhiêu?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

📚 Bài 6: Tính

1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = ?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

📚 Bài 7:

Một quyển sách 120 trang, ngày thứ nhất Nam đọc được 16 trang. Ngày thứ hai Nam đọc nhiều hơn ngày thứ nhất 9 trang. Hỏi cả hai ngày Nam đã đọc được bao nhiêu trang sách?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

📚 Bài 8:

Một bến xe có 15 ô tô đã rời bến, trong bến còn lại 8 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trong bến xe đó?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

📚 Bài 9:

Tính tổng của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

📚 Bài 10:

Lấy tổng của 47 và 16 trừ đi 23 ta được kết quả là bao nhiêu?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

📚 Bài 11:

Đố vui: Có bao nhiêu hành khách?

Trên tọa thứ nhất của một đoàn tàu có 19 hành hành khách đang đi từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh. Đến ga thứ nhất có 5 người xuống và 16 người lên toa tàu. Hỏi lúc này trên toa có bao nhiều hành khách?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

II. Phép cộng có nhớ số có hai chữ số với số có hai chữ số

1. Bài tập trắc nghiệm

⛳ Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a)

   56

+ 17

______ ⬜

  813

b)

    45

+  39

______ ⬜

    84

c)

    39

+  27

______ ⬜

    66

d)

    48

+  34

_______⬜

    72

⛳ Bài 2:

Tìm thức ăn cho các con vật dưới đây bằng cách nối phép tính với kết quả phù hợp (theo mẫu):

Bài 2 - Bài tập trắc nghiệm - Phép cộng có nhớ số có hai chữ số với số có hai chữ số
Bài 2 – Bài tập trắc nghiệm – Phép cộng có nhớ số có hai chữ số với số có hai chữ số

 

⛳ Bài 3: Số?

Số hạng 75 48 56 49
Số hạng 5 47 25 33
Tổng

⛳ Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

   …6

+  47

______

   9…

b)

    3…

+ …5

______

   84

c)

     28

+   3…

_______

     …2

d)

     68

+  …4

_______

    8…

⛳ Bài 5:

Nam có 42 viên bi, Bình có 49 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 7 viên bi

B. 81 viên bi

C. 91 viên bi

D. 92 viên bi

⛳ Bài 6:

Con đường nào ngắn nhất để kiến bò đến chiếc kẹo? Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 6 - Bài tập trắc nghiệm - Phép cộng có nhớ số có hai chữ số với số có hai chữ số
Bài 6 – Bài tập trắc nghiệm – Phép cộng có nhớ số có hai chữ số với số có hai chữ số

A. Đi qua lá cây

B. Đi qua hạt đậu

C. Đi qua bông hoa

D. Ba đường đều bằng nhau

⛳ Bài 7:

Lớp 2A có 34 học sinh, lớp 2B có 29 học sinh. Tính tổng số học sinh của hai lớp 2A và 2B.

A. 53 học sinh

B. 55 học sinh

C. 59 học sinh

D. 63 học sinh

⛳ Bài 8:

An có 29 cái kẹo, mẹ cho An 5 cái kẹo. Hỏi lúc này An có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

A. 24 cái

B. 34 cái

C. 44 cái

D. 35 cái

⛳ Bài 9:

Lớp 2A có 19 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?

A. 27 bạn

B. 31 bạn

C. 35 bạn

D. 37 bạn

⛳ Bài 10:

Khúc gỗ thứ nhất dài 17dm, khúc gỗ thứ hai dài 19dm. Nếu khúc gỗ thứ ba bằng tổng độ dài hai khúc gỗ đầu thì khúc gỗ thứ ba dài bao nhiêu đề-xi-mét?

A. 36dm

B. 26dm

C. 36dm

D. 46dm

⛳ Bài 11:

Trên sân có 18 con vịt và 14 con gà. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con cả gà và vịt?

A. 31 con

B. 32 con

C. 33 con

D. 34 con

⛳ Bài 12:

Trên sân có 18 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu bạn nam và nữ?

A. 23 bạn

B. 33 bạn

C. 43 bạn

D. 34 ban

⛳ Bài 13:

Giá sách thứ nhất có 7 quyển, giá sách thứ hai có 14 quyển. Hỏi cả hai giá sách có tất cả bao nhiêu quyền?

A. 18 quyển

B. 19 quyển

C. 20 quyển

D. 21 quyển

2. Bài tập tự luận

📚 Bài 1: Tính:

a) 47 +19 +23

………………………

………………………

………………………

………………………

b) 68 + 16 +12

………………………

………………………

………………………

………………………

c) 26 + 34 + 25 + 15

………………………

………………………

………………………

………………………

d) 1 + 18 + 2 + 19

………………………

………………………

………………………

………………………

📚 Bài 2:

Con lợn nặng 47 kg, con lợn nặng hơn con dê 15 kg. Hỏi cả hai con nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

📚 Bài 3:

Can thứ nhất có 48L dầu, can thứ hai có 33L dầu. Người ta đem rót 12L từ can thứ nhất sang can thứ hai. Hỏi lúc này cả hai can có bao nhiêu lít dầu?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

📚 Bài 4:

Đố vui: Năm nay mẹ và con bao nhiêu tuổi?

Cách đây 3 năm tổng số tuổi của cả hai mẹ con là 36 tuổi. Hỏi hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

📚 Bài 5: Tìm x, biết

a) x + 34 = 54

………………………

………………………

………………………

………………………

b) 42 + x = 89

………………………

………………………

………………………

………………………

c) 38 + x = 68

………………………

………………………

………………………

………………………

d) x + 62 = 96

………………………

………………………

………………………

………………………

e) x + 21 = 26 + 15

………………………

………………………

………………………

………………………

f) x + 33 = 37 + 38

………………………

………………………

………………………

………………………

g) 22 + x = 39 + 36

………………………

………………………

………………………

………………………

h) 51 + x = 46 + 35

………………………

………………………

………………………

………………………

📚 Bài 6:

Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để sao cho tổng hai số đó bằng 10?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

📚 Bài 7:

Trong đợt trồng cây mùa xuân, khối 9 trồng được 37 cây, khối 8 trồng 28 cây, khối 7 trồng được 19 cây. Hỏi:

a) Khối 9 và khối 8 trồng được bao nhiêu cây?

b) Cả ba khối trồng được tất cả bao nhiêu cây?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

III. Bảng phép cộng có nhớ lớp 2

Dưới đây là bảng phép cộng có nhớ. Các em có thể lưu lại bảng để học thuộc và tính nhẩm nhanh hơn nhé!

Bảng phép cộng có nhớ
Bảng phép cộng có nhớ

Hy vọng file bài tập phép cộng có nhớ lớp 2 sách Kết nối tri thức PDF ở trên đã giúp các em thành thạo phép cộng có nhớ và đạt điểm cao hơn trong các bài thi, bài kiểm tra trên lớp.

Các bài tập trên đều có sẵn trong cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 2 – Tập 1 và cuốn 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 2. Quý phụ huynh hãy mua ngay hai cuốn sách này để hỗ trợ con học tốt môn Toán hơn nhé!

Link đọc thử sách Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 2 – Tập 1: https://drive.google.com/file/d/1kGrOIRRZKrh55XcOpUzfyAmxgsc2Z7d-/view?usp=sharing

Link đọc thử sách 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 2: https://drive.google.com/file/d/1wjV98CtxvxCgpMAfXULHoEq-I7q8hno_/view

TKbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 2 hàng đầu tại Việt Nam!

Tkbooks.vn

Share

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *