Bộ bài tập số chẵn số lẻ lớp 4 Kết nối tri thức PDF dưới đây cung cấp cho các em hệ thống bài tập về số chẵn và số lẻ từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm trắc nghiệm và tự luận, bám sát chương trình Kết nối tri thức với cuộc sống.
Qua việc thực hành và luyện tập với các bài tập này, các em sẽ hiểu rõ dấu hiệu nhận biết, quy luật và cách tính toán với số chẵn, số lẻ, từ đó làm các bài tập tương tự nhanh và chính xác hơn.
Mời quý phụ huynh và các em tham khảo!
>>> Xem thêm:
Bảng đơn vị đo diện tích lớp 4 kèm bài tập và lời giải chi tiết
I. Bài tập trắc nghiệm
🔸 Bài 1: Nối?
Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số là | 9998 |
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là | 99 999 |
Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là | 9876 |
Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là | 9875 |
🔸 Bài 2: Dấu hiệu nhận biết một số là số chẵn là:
A. Số đó chia hết cho 2
B. Số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
🔸 Bài 3: Dấu hiệu nhận biết một số là số lẻ là:
A. Số đó không chia hết cho 2
B. Số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
🔸 Bài 4: Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau:
A. 12 340
B. 10 342
C. 10 234
D. 10 432
🔸 Bài 5: Số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 10 324
B. 10 432
C. 10 234
D. 10 233
>>> Tải file bài tập dưới dạng PDF miễn phí tại đây!
🔸 Bài 6: Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
🔸 Bài 7: Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
🔸 Bài 8:
Tổng của hai số là 237. Biết số bé là số chẵn bé nhất có ba chữ số. Tìm số lớn.
A. 137
B. 135
C. 98
D. 200
🔸 Bài 9: Số chẵn là số?
A. Chia hết cho số 3
C. Có tận cùng là số 5
B. Chia hết cho số 2
D. Không chia hết cho 3
🔸 Bài 10: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
A. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
B. Chín trăm chín chín nghìn chín trăm chín mươi tám
C. Chín trăm chín không chín nghìn chín trăm chín mươi tám
D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín không tám
🔸 Bài 11:
Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168?
A. 158
B. 156
C. 168
D. 166
🔸 Bài 12:
Trong dãy số tự nhiên, hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
A. 1 đơn vị
B. 0 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 2 đơn vị
🔸 Bài 13: Từ 0 đến 20 có bao nhiêu số lẻ?
A. 9 số
B. 10 số
C. 11 số
D. 20 số
🔸 Bài 14:
Cho dãy số: 205; 207; 209; ….; 217; 219; 221. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 201; 203; 215
B. 212; 214; 216
C. 210; 212; 214
D. 211; 213; 215
🔸 Bài 15: Các số lẻ thích hợp điền vào dấu chấm là?
13, 15, 17, …, 21, …, …, 27
A. 18, 19, 21
B. 19, 23, 25
C. 19, 20, 22
D. 21, 23, 25
🔶 Bài 16: Từ 10 đến 39 có bao nhiêu số chẵn?
A. 15
B. 30
C. 14
D. 29
🔶 Bài 17: Nối phép tính có cùng kết quả:
2400 × 2 | 1230 – (300 – 150) | 783:3 |
Số lẻ | Số chẵn |
🔶 Bài 18:
Từ các số 1, 4, 5, 2 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có hai chữ số khác nhau?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
II. Bài tập tự luận
🔸 Bài 1:
Biết tổng của ba số chẵn liên tiếp bằng 444. Tìm ba số đó.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 2: Hãy lấy 5 ví dụ:
a. Là số chẵn: ………………………………………………………………
b. Là số lẻ: ………………………………………………………………
c. Là số có 4 chữ số và chia hết cho 2: …………………………………………
d. Là số có 5 chữ số và không chia hết cho 2: …………………………………
🔸 Bài 3:
Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 4:
Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?
189; 62123; 6514; 24252; 41427; 2185; 32928; 756
Số chẵn là: ……………………………………………………………………
Số lẻ là: ……………………………………………………………………
🔸 Bài 5: Điền vào chỗ trống:
314; 316; …; …; …; 324
295; 297; …; …; …; 305
🔸 Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống để được:
a. Ba số chẵn liên tiếp:
782; …; …
…; …; 550
…; 920; …
b. Ba số lẻ liên tiếp:
7561; …; …
…; …; 8001
…; 7687; …
🔸 Bài 7: Cho các thẻ số: 8; 0; 7; 5
a. Lập các số chẵn có 4 chữ số
……………………………………………………………………
b. Lập các số lẻ có 4 chữ số
……………………………………………………………………
🔸 Bài 8:
Không cần làm tính, kiểm tra kết quả của phép tính sau đây đúng hay sai?
a. 1783 + 9789 + 375 + 8001 + 2797 = 22744
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. 1872 + 786 + 3748 + 3718 = 10115
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. 5674 x 163 = 610783
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 9:
Bạn Toàn tính tổng các chẵn trong phạm vi từ 20 đến 98 được 2025. Không thực hiện tính tổng em cho biết Toàn tính đúng hay sai?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 10:
Tùng tính tổng của các số lẻ từ 21 đến 99 được 2025. Không tính tổng đó em cho biết Tùng tính đúng hay sai?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 11:
Tiến làm phép chia 1935 : 9 được thương là 216 và không còn dư. Không thực hiện cho biết Tiến làm đúng hay sai.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 12:
Cho 2021 số tự nhiên, trong đó tổng 5 số tự nhiên bất kỳ là số lẻ. Hỏi tổng 2021 số tự nhiên là lẻ hay chẵn?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 13:
Dùng cả bốn số sau ghép thành các số lẻ có 3 chữ số khác nhau: 2; 7; 6; 3.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 14: Tính tổng các số lẻ từ 21 đến 38.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🔸 Bài 15:
Hàng cây ven đường được đánh số như sau:
Cây thứ nhất đánh số 1; Cây thứ 2 đánh số 3;
Cây thứ 3 đánh số 5; …
Hỏi cây thứ 200 đánh số mấy?

Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hy vọng bộ bài tập số chẵn số lẻ lớp 4 – Kết nối tri thức PDF ở trên đã giúp các em củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng nhận biết và tính toán với số chẵn, số lẻ một cách thành thạo.
Các bài tập trên đều có sẵn trong cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 4 và 50 đề tăng điểm nhanh Tiếng Anh lớp 4. Các em hãy mua ngay hai cuốn sách này để học tốt môn Toán hơn nhé!
Link đọc thử sách Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 4: https://drive.google.com/file/d/196iDHopU1z89arXXqkQBU4QkSII1X92m/view
Link đọc thử sách 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 4: https://drive.google.com/file/d/1GxTFdbwB-LbWNLrpRrlbMj2EMr1U9-X4/view
Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 4 hàng đầu tại Việt Nam!
Pingback: Bài tập góc nhọn góc tù góc bẹt góc vuông lớp 4 PDF
Pingback: Bài tập làm tròn số lớp 4 Kết nối tri thức PDF
Pingback: Bài tập dãy số cách đều lớp 4 kèm đáp án PDF