Bộ đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 có đáp án kèm file PDF dưới đây bao gồm 5 đề thi và đáp án bám sát chương trình học, giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi cuối kì 2 và ôn luyện kĩ càng trước khi bước vào kì thi quan trọng này.
Mời quý phụ huynh và các em tham khảo!
I. Đề thi cuối kì 2
1. Đề kiểm tra cuối năm – Đề số 1
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
🌟 Bài 1. Số Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn. Được viết là:
A. 35 406 2000
B. 35 624 000
C. 35 462 000
D. 35 000 462
🌟 Bài 2. Tổng của hai số lẻ liên tiếp là 52. Hai số đó là:
A. 51 và 1
B. 25 và 27
C. 23 và 29
D. 31 và 29
🌟 Bài 3. Tính diện tích hình thang có tổng hai đáy là 19 m, chiều cao 6,8 m.
A. 32 m²
B. 323 m²
C. 646 m²
D. 64,6 m²
🌟 Bài 4. Hình bên có mấy hình thoi?

A. 1 hình
C. 3 hình
B. 2 hình
D. 4 hình
🌟 Bài 5. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720
B. 55, 072
C. 55,027
D. 55,702
🌟 Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300 dm, chiều dài 15 dm, chiều rộng 5 dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A.10 dm
B. 4 dm
C. 8 dm
D. 6 dm
🌟 Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m² = …………. ha?
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
🌟 Bài 8. Lớp học có 24 nữ và 16 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
🌟 Bài 9. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. 67 943; 609 943; 669 934; 670 934; 763 499
B. 763 499; 609 943; 67 943; 670 934; 669 934
C. 6 699 934; 763 499; 67 943; 670 934; 609 943
D. 763 499; 670 934; 669 943; 609 943; 67 943
🌟 Bài 10. Tính diện tích hình tròn có bán kính 3 cm?
A. 10,99 cm²
B. 21,98 cm²
C. 43,96 cm²
D. 28,26 cm²
🌟 Bài 11. So sánh: 19 136 và 17 894.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 12. Tìm a: 135,79 – a = 24,68
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 13. Một người mua 9 quyển sách cùng loại. Vì được giảm 10% giá ghi trên bia nên người đó chỉ phải trả 364500 đồng. Hỏi giá ghi trên bìa của mỗi quyển sách là bao nhiêu?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 14. Trung bình cộng của hai số là 123. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 15. Một người đi xe máy từ A lúc 9 giờ 30 phút với vận tốc 40 km/giờ và đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 16. Bạn Châu tung hai con xúc xắc và ghi chép số lần tung có tổng số chấm thành một dãy số liệu như sau: 5, 9, 8, 5, 3, 7, 12, 4.
Dựa vào dãy số liệu trên, hãy cho biết:
a. Lần tung có tổng số chấm nhiều nhất là bao nhiêu chấm? Lần tung có tổng số chấm ít nhất là bao nhiêu chấm?
b. Trong các lần tung có lần nào tổng số chấm là 11 hay không? Vì sao?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 17. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,135 × 184 + 0,135 × 815 + 0,135
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 18. Một miếng đất hình thang có đáy bé là 50 m, đáy lớn gấp đôi đáy bé. Nếu kéo dài đáy lớn 30 m, đáy bé 20 m thì diện tích miếng đất sẽ tăng thêm là 11,25dam. Tính diện tích miếng đất ban đầu bằng m??
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 19. Trung bình cộng của hai số là 198. Nếu xoá đi chữ số 0 ở bên phải số lớn thì được số bé. Tìm số lớn.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
>>> Tải file đề thi dưới dạng PDF miễn phí tại đây!
Đề kiểm tra cuối năm – Đề số 2
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
🌟 Bài 1. Phân số 1/60 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,625
B. 0,0625
C. 0,00625
D. 0,000625
🌟 Bài 2. Kết quả của phép tính 3,25 × 4,3 là:
A. 13,975
B. 139,75
C. 1,3975
D. 1397,5
🌟 Bài 3. Một hình tam giác có độ dài đáy là 16,2 dm, chiều cao 7,4 dm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 119,88 dm²
B. 59,94 dm²
C. 59,94 dm
D. 5,994 dm²
🌟 Bài 4. Hình bên có mấy hình thoi?

A. 1 hình
C. 3 hình
B. 2 hình
D. 4 hình
🌟 Bài 5. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 16 cm, 10 cm, chiều cao 4 cm.
A. 52 cm²
B. 320 cm²
C. 104 cm²
D. 120 cm²
🌟 Bài 6. Tính diện tích hình tròn có đường kính 8 dm?
A. 10,65 dm²
B. 19,42 dm²
C. 50,24 dm²
D. 14,7 dm²
🌟 Bài 7. Một hình vuông có diện tích 400 cm, chu vi hình vuông đó là:
A. 20 cm
B. 120 cm²
C. 12 cm
D. 80 cm
🌟 Bài 8. 20% của 450 là:
A. 40
B. 90
C. 70
D. 45
🌟 Bài 9. Cho số thập phân 0,327 chữ số 3 có giá trị là:
A. 3
B. 3/10
C. 3/100
D. 3/1000
🌟 Bài 10. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 12 cm, chiều cao 8 cm là:
A. 96 cm²
B. 48 cm
C. 48 cm²
D. 40 cm²
🌟 Bài 11. Đặt tính rồi tính:
a) 7 ngày 6 giờ – 3 ngày 14 giờ
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
b) 13 phút 36 giây : 4
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
c) 2,24 x 1,04
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
d) 259,5 + 95,46
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
e. 278,46 + 45,625
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
f. 7,284 – 5,596
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
g. 3,525 + 2,045 × 2
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
h. 10,386 – 8,16 : 4,8
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
🌟 Bài 12. Tìm x biết: x : 0,25 = 100 : 0,25
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
🌟 Bài 13. Lượng nước trong hạt tươi là 20%. Có 200 kg hạt tươi sau khi phơi khô nhẹ đi 30 kg. Tính tỉ số % nước trong hạt đã phơi khô.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 14. Một đội văn nghệ có số bạn nam bằng 25% số bạn nữ. Sau đó nhà trường đã thay 1 bạn nam bằng 1 bạn nữ nên số bạn nam lúc này bằng 20% số bạn nữ. Hỏi lúc đầu số bạn nam, số bạn nữ bằng bao nhiêu?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 15. Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu ta xóa chữ số hàng trăm thì số đó giảm đi 7 lần.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra cuối năm – Đề số 3
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
🌟 Bài 1. Chữ số 5 trong số thập phân 36,589 có giá trị là:
A. 5/1000
B. 5/100
C. 5/10
D. 5
🌟 Bài 2. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,06
B. 1,006
C. 0,16
D. 1,6
🌟 Bài 3. Phép chia 123,9 : 0,001 có kết quả là:
A. 0,1239
B. 1,239
C. 1239
D. 123900
🌟 Bài 4. Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là:
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 30%
🌟 Bài 5. Một hình vuông có diện tích bằng 900 cm, chu vi hình vuông đó là:
A. 30 cm
B. 90 cm²
C. 120 cm
D. 900 cm
🌟 Bài 6. Trong các số: 1430; 7212; 8109; 3503. Số chia hết cho 2 và 5 là:
A. 3503
B. 7212
C. 8109
D. 1430
🌟 Bài 7. Diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 10 cm, 5 cm, chiều cao 6 cm là:
A. 50 cm²
B. 120 cm²
C. 90 cm²
D. 45 cm²
🌟 Bài 8. Một hình tròn có bán kính 2 dm thì có chu vi là:
A. 6,28 dm
B. 12,56 dm
C. 3,14 dm
D. 25,12 dm.
🌟 Bài 9. Hình tam giác có độ dài đáy là 2,6 dm và chiều cao là 1,5 dm thì diện tích là:
A. 2.05 dm²
B. 8,2 dm²
C. 1,95 dm²
D. 7,8 dm²
🌟 Bài 10. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 m2 56 dm² = ………. dm² là:
A. 256
B. 2500
C. 2506
D. 25006
🌟 Bài 11. Đặt tính rồi tính:
a) 3 năm 6 tháng x 3
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
b) 14 giờ 24 phút – 5 giờ 48 phút
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
c) 14,5 x 2,6
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
d) 656,2 : 17
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
🌟 Bài 12. Thực hiện phép tính sau bằng cách thuận tiện:
a. 1/2 : 0,5 – ¼ : 0,25 + 1/8 : 0,25 – 1/10 : 0,1 + 100 x 0,01
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
b. 427,465 × 999 + 427,465
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
🌟 Bài 13. So sánh hai phân số sau bằng cách nhanh nhất:
a. 2023/2024 và 2024/2023
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
b. 2023/2024 và 2024/2025
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
🌟 Bài 14. Anh hơn em 10 tuổi. Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 15. Tổng độ dài của 3 tấm vải là 60,2 m. Biết tổng độ dài của tấm vải thứ nhất và tấm vải thứ hai là 41,8 m, tổng độ dài của tấm vải thứ hai và tấm vải thứ ba là 31,7 m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 16. Quãng đường AB dài 180 km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô gặp xe máy?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 17. Tính nhanh tổng sau: A = 12 + 14 + 16 + … + 2024.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra cuối năm – Đề số 4
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
🌟 Bài 1. Chữ số 8 trong số thập phân 952,978 có giá trị là:
A. 8/1000
B. 8/100
C. 8/10
D. 8
🌟 Bài 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 11,06
B. 11,006
C. 10,16
D. 11,6
🌟 Bài 3. Một hình tròn có bán kính 3 dm thì có chu vi là:
A. 9,42 dm
B. 18,56 dm
C. 3,14 dm
D. 18,84 dm
🌟 Bài 4. Diện tích hình thang có đáy lớn 9 cm, đáy bé 7 cm, chiều cao 4 cm là:
A. 30 m²
B. 60 cm²
C. 32 cm²
D. 35 cm²
🌟 Bài 5. Một hình thang có diện tích 375 cm, chiều cao 12 cm. Tổng độ dài hai đáy là:
A. 312,5 dm
B. 31,25 cm
C. 22,5 dm
D. 62,5 dm
🌟 Bài 6. Tam giác ABC có cạnh đáy BC dài 15 dm, chiều cao AH có độ dài 80 cm. Diện tích của tam giác ABC là:
A. 120 dm²
B. 1200 dm²
C. 60 dm²
D. 240 dm²
🌟 Bài 7. Có 4 cái bánh như nhau, chia đều cho 6 người. Mỗi người nhận được số phần của cái bánh là:
A. 1/2 cái bánh
B. 1/3 cái bánh
C. 2/3 cái bánh
D. 1/6 cái bánh
🌟 Bài 8. Cho dãy số 11, 14, 17, …, 68. Hỏi số hạng thứ 2024 là số mấy?
A. 6080
B. 608
C. 68
D. 2035
🌟 Bài 9. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a. Một khối gỗ hình lập phương có diện tích toàn phần là 150 dm, cạnh của khối gỗ đó là …….
b. Chiều cao của hình tam giác có diện tích là 95 cm, độ dài đáy là 10 cm là ……..
c.
5 tấn 27 kg = ……kg
7,56 dm2 = ……cm²
d. Nhà bạn Nam mới lắp một téc nước chứa được 1500 lít nước (biết 1 lít nước bằng 1 dm³ nước). Như vậy téc nước nhà bạn Nam có thể tích là ………… m³ nước.
🌟 Bài 10. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào chỗ ô trống:
a) 7 tấn 25 kg = 7,025 tấn ⬜
b) 2,060 km = 2 km 6 m ⬜
c) 8,56 dm2 = 85,6 cm2 ⬜
d) 19 m 7 mm = 19,007 m ⬜
🌟 Bài 11. Đặt tính rồi tính:
a) 22 giờ 17 phút – 16 giờ 58 phút
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
b) 16 giờ 45 phút: 5
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
c) 12,4 x 1,03
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
d) 427 + 85,152
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
🌟 Bài 12. Tìm y biết: y : 2,19 = 24,7
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 13. Tính giá trị của biểu thức
28,5 x 2,4 + 35,4: 1,5
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 14. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ 55 phút. Ô tô đi với vận tốc 53,5 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 15. Một hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần là 746 dm². Tính diện tích xung quanh hình hộp đó biết chiều dài là 1,5m và chiều rộng 8 dm.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 16. Tính bằng cách thuận tiện: 0,2 × 317 × 7 + 0,14 × 3520 + 331 × 1,4
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra cuối năm – Đề số 5
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
🌟 Bài 1. Chữ số 9 trong số thập phân 852,897 có giá trị là:
A. 9/1000
B. 9/100
C. 9/10
D. 9
🌟 Bài 2. Phân số 127 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 12,34
B. 1275
C. 12,75
D. 123,4
🌟 Bài 3. Một hình tròn có đường kính 4 cm thì có chu vi là:
A. 12,56 cm
B. 9,42 dm
C. 18,84 cm
D. 25,12 dm
🌟 Bài 4. Diện tích hình thang có đáy lớn 9 dm, đáy bé 7 dm, chiều cao 5 dm là:
A. 120 dm²
B. 40 cm²
C. 80 dm²
D. 40 dm²
🌟 Bài 5. Một hình thang có đáy lớn bằng 40 m, đáy bé bằng 35% đáy lớn và chiều cao bằng 65% đáy bé. Tính diện tích hình thang?
A. 49,14 m²
B. 491.4 m²
C. 24.57 m²
D. 245,7 m²
🌟 Bài 6. Các số 789 563; 879 653; 798 365; 769 853 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 879 653; 798 365; 789 563; 769 853
B. 798 365; 879 653; 789 563; 769 853
C. 769 853; 789 563; 798 365; 879 653
D. 769 853; 798 365; 789 563; 879 653
🌟 Bài 7. Giá trị của biểu thức 9,2 – 1,52 : 0,5 là:
A. 6,16
B. 61,6
C. 1,536
D. 15,36
🌟 Bài 8. 3 km 48 m = ……..km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,48
B. 3,048
C. 348
D. 3048
🌟 Bài 9. Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2 dm và chiều cao 1,2 dm. Diện tích của hình tam giác đó là:
A. 5,4 dm²
B. 2,52 dm²
C. 2,7 dm²
D. 2,52 dm³
🌟 Bài 10. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a. Một hình tam giác có diện tích là 60 cm, độ dài đáy là 10 cm thì chiều cao là…………….
b. Một khối gỗ hình lập phương có diện tích toàn phần là 96 dm, cạnh của khối gỗ đó là…………….
c. Một hình lập phương có cạnh 2 dm thì diện tích toàn phần là…………….
d. Tìm y biết: 53,24 – y = 24,7
e. Tính giá trị của biểu thức (52,32 + 75,23) : 2,5 – 5,9
🌟 Bài 11. Tìm hai số thập phân có tổng bằng 503,69. Biết rằng nếu đời dấu phẩy của số thứ nhất sang bên phải 1 chữ số ta sẽ được số thứ hai.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 12. Lúc 6 giờ sáng một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Sau 2 giờ, một người khác đi xe máy từ B đến A với vận tốc 35 km/giờ, biết quãng đường từ A đến B dài 118 km. Hỏi đến mấy giờ thì hai người gặp nhau?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 13. Tìm chữ số a; b; c thỏa mãn:
80abc : abc = 251
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 14. Tổng của ba số là 8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 4,7. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 5,5. Tìm ba số đó?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 15. Tổng hai số là 20,21. Nếu mỗi số hạng đều tăng thêm 12,75 thì được tổng mới bằng bao nhiêu?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🌟 Bài 16. Thực hiện bằng cách thuận tiện nhất:
0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5 + … + 0,9 (có 9 số hạng)
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. Đáp án



Phần đáp án của các đề thi khác, các em vui lòng xem tại phía sau cuốn 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 5 của Tkbooks nhé!
Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1bD2vpRYqsx_Sqyi5Ww72Bgb4i58BrziO/view
Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 5 hàng đầu tại Việt Nam!