Bài tập phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000 PDF

Bài tập phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000 PDF

Bộ bài tập phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000 PDF dưới đây bao gồm các bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng, bám sát chương trình học, giúp các em vừa củng cố kiến thức, vừa nâng cao kỹ năng làm toán cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000.

Mời quý phụ huynh và các em tham khảo!

>>> Xem thêm: Bài tập phép cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000 PDF

I. Bài tập trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu

🔥 Bài 1: Tổng của hai số 359 và 265 có kết quả là:

A. 622

B. 604

C. 614

D. 624

🔥 Bài 2: 41 dm + 210 cm = ⬜ cm, số thích hợp điền vào ô trống là?

A. 62

B. 251

C. 620

D. 602

🔥 Bài 3: Trong bình đựng 235 lít nước người ta lấy ra 89 lít, hỏi trong bình còn lại bao nhiêu lít nước?

A. 136 lít

B. 146 lít

C. 156 lít

D. 334 lít

🔥 Bài 4: Một sợi dây dài 655 mét, người ta cắt lấy một đoạn 367 mét, hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu mét?

A. 218 m

B. 288 m

C. 438 m

D. 388 m

🔥 Bài 5: Cho 640 + 298 – 717 = ….. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 221

B. 212

C. 321

D. 132

🔥 Bài 6: Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?

A. 809 – 276

B. 337 + 104

C. 567 + 139

D. 902 – 412

🔥 Bài 7: Số?

⬜ – 218 = 609

A. 391

B. 931

C. 872

D. 827

🔥 Bài 8: Hiệu của hai số có ba chữ số là 316. Nếu số bị trừ tăng thêm 30 đơn vị và số bị trừ giảm đi 45 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?

A. 301

B. 391

C. 241

D. 331

🔥 Bài 9: Nối?

279 + 105 719
512 – 67 +100 399
498 – 99 384
786 – 67 545

🔥 Bài 10: Điền dấu ( >; < ; = ) vào ô trống?

a. 214 – 54 – 87 ⬜ 73

b. 562 – 278 ⬜ 295 + 109

c. 804 – 162 – 89 ⬜ 275+585

d. 836 – 129 ⬜ 605 + 178

🔥 Bài 11: Đặt tính rồi tính?

a. 205 – 98

………………

………………

………………

b. 128 + 179

………………

………………

………………

c. 437 – 279

………………

………………

………………

d. 713 – 264

………………

………………

………………

🔥 Bài 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S sang cột bên

328 + 79 + 45 = 452
788 – 279 – 75 = 435
305 – 279 + 79 = 105
478 + 175 – 291 = 361

🔥 Bài 13: Điền số?

a. 109 km + 219 km = ……………km

b. 329 cm + 183 cm = ……………cm

c. 362 dm + 215 dm = …………. dm

d. 215 dm + 55 dm = …………….dm

🔥 Bài 14: Điền dấu ( >; < ;= ) vào ô trống?

a. 214 – 159 ⬜ 65

b. 872 – 158 ⬜ 267 + 329

c. 836 – 129 ⬜ 276 + 56

d. 624 – 263 – 29 ⬜ 605 + 178

🔥 Bài 15: Điền chữ số thích hợp vào ô trống?

    3⬜7

+  147

_______

    484

    237

+  31⬜

_________

    552

    293

+ 1⬜2

________

    121

    795

–   1⬜7

________

     658

🔥 Bài 16: Điền dấu + ; – thích hợp vào ô trống:

a. 543 ⬜ 346 ⬜ 627 = 262

b. 780 ⬜ 200 ⬜ 416 = 996

c. 1000 ⬜ 400 ⬜ 203 = 803

d. 209 ⬜ 614 ⬜ 602 = 221

🔥 Bài 17: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hôm nay trạm y tế xã đã tiêm vắc xin cho 279 người, nhiều hơn. hôm qua 61 người. Hỏi hôm qua trạm y tế xã đã tiêm vắc xin cho bao nhiêu người?

A. 218

B. 340

C. 479

D. 140

🔥 Bài 18: Đúng ghi Đ, sai ghi S

   245

+ 615

______ ⬜

   791

   127

+ 390

______ ⬜

   417

   842

– 510

______ ⬜

   232

   783

–  260

______ ⬜

   523

>>> Tải file bài tập dưới dạng PDF miễn phí tại đây!

II. Bài tập tự luận

🔥 Bài 1:

Hộp thứ nhất đựng 213 viên bi, hộp thứ hai ít hơn hộp thứ nhất 85 bi, hỏi cả hai hộp có tất cả bao nhiêu viên bi?

Giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

🔥 Bài 2:

Có hai đội làm đường, đội thứ nhất làm được 285 m, đội thứ hai làm nhiều hơn đội thứ nhất 128 m, hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét?

Giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

🔥 Bài 3: Tìm x biết?

a. 273 + x = 321

……………………..

……………………..

……………………..

…………………….

b. 547 – x = 178 + 86

……………………..

……………………..

……………………..

…………………….

🔥 Bài 4: Tìm?

a. ? + 107 = 410

b. 287 – x = 87 + 56

🔥 Bài 5:

Cân nặng của con trâu là 386 kg, con bò nhẹ hơn con trâu 76 kg. Hỏi con bò nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

🔥 Bài 6:

Khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 105 km, từ thành phố B đến thành phố C là 156 km. Hỏi khoảng cách từ thành phố A đến thành phố C là bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 6 - Bài tập tự luận
Bài 6 – Bài tập tự luận

Giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

🔥 Bài 7: Tính:

a) 345 + 374 – 507

…………………..

…………………..

…………………..

b) 862 – 231 + 158

…………………..

…………………..

…………………..

c) 381 + 79 – 95

…………………..

…………………..

…………………..

d) 456 – 245 + 88

…………………..

…………………..

…………………..

🔥 Bài 8:

Một nhà máy có 379 công nhân. Để mở rộng sản xuất, nhà nhà máy đã tuyển thêm 103 công nhân nữa. Hỏi hiện tại nhà máy có tất cả bao nhiêu công nhân?

Giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

🔥 Bài 9:

Tổng của hai số là 576. Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 84 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?

Giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

🔥 Bài 10:

Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số?

Giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

🔥 Bài 11:

Trường tiểu học Đông Sơn có 498 học sinh. Trường tiểu học Đông Sơn có số học sinh nhiều hơn trường Tiểu học Thắng Lợi là 103 học sinh. Hỏi:

a. Trường Tiểu học Thắng Lợi có bao nhiêu học sinh?

b. Cả hai trường có bao nhiêu học sinh?

Giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

🔥 Bài 12: Đố vui: Trang trại nhà Lan có bao nhiêu con gà?

Trang trại nhà Lan có một số con gà. Sau khi bố mua thêm về 150 con và bán đi 218 con gà thì trang trại nhà Lan còn lại 257 con. Hỏi lúc đầu trang trại nhà Lan có bao nhiêu con gà?

Giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Hy vọng bộ bài tập phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000 PDF ở trên đã giúp các em thành thạo và tự tin hơn khi làm các bài toán về phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000 cũng như đạt điểm cao hơn trong môn Toán.

Các bài tập này đều có sẵn trong cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 350 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 3. Các em hãy mua ngay hai cuốn sách này để học tốt môn Toán hơn nhé!

Link đọc thử sách Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 3: https://drive.google.com/file/d/1PdI1_wzx7e2coWcBM5EHiunfYKtNI1Gp/view

Link đọc thử sách 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 3: https://drive.google.com/file/d/1vATwExyU4MMnNiCN4l5o7IuVQlIn7ctZ/view

Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 3 hàng đầu tại Việt Nam!

Tkbooks.vn

Share

Một suy nghĩ về “Bài tập phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000 PDF

  1. Pingback: Bài tập phép nhân lớp 3 – Nhân số có 2, 3, 4, 5 chữ số PDF

  2. Pingback: Bài tập tìm trung điểm của đoạn thẳng lớp 3 PDF

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *