Bài tập điểm đoạn thẳng lớp 2 trắc nghiệm + tự luận kèm file PDF

Bài tập điểm đoạn thẳng lớp 2 trắc nghiệm + tự luận kèm file PDF

File bài tập điểm đoạn thẳng lớp 2 dưới dạng trắc nghiệm và tự luận kèm file PDF dưới đây là tài liệu hữu ích, giúp các em học sinh làm tốt các bài toán liên quan đến điểm, đoạn thẳng.

Mời quý phụ huynh và các em tham khảo!

>>> Xem thêm: 

Bài tập Toán về ki lô gam lớp 2 kèm file PDF miễn phí

Bài tập phép trừ có nhớ lớp 2 trong phạm vi 100 Kết nối tri thức PDF

File bài tập phép cộng có nhớ lớp 2 sách Kết nối tri thức PDF

I. Bài tập trắc nghiệm

Khoanh vào trước đáp án đúng.

✨ Bài 1: Hình dưới đây có bao nhiêu điểm?

Bài 1 - Phần trắc nghiệm
Bài 1 – Phần trắc nghiệm

A. 6 điểm

B. 7 điểm

C. 8 điểm

D. 9 điểm

✨ Bài 2:

Đường gấp khúc dưới đây gồm mấy đoạn thẳng và mấy điểm?

Bài 2 - Phần trắc nghiệm
Bài 2 – Phần trắc nghiệm

A. 3 đoạn thẳng và 3 điểm

B. 4 đoạn thẳng và 3 điểm

C. 3 đoạn thẳng và 4 điểm

C. 4 đoạn thẳng và 4 điểm

✨ Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Bài 3 - Phần trắc nghiệm
Bài 3 – Phần trắc nghiệm

Ở hình vẽ trên:

– AB là đường thẳng. ⬜

– AB là đoạn thẳng. ⬜

– CD là đường thẳng. ⬜

– CD là đoạn thẳng. ⬜

– x là đường cong. ⬜

–  x là đoạn thẳng. ⬜

– ABCD là hình tam giác. ⬜

– ABCD là hình tứ giác. ⬜

✨ Bài 4: Dùng thước nối 3 điểm thẳng hàng.

Bài 4 - Phần trắc nghiệm
Bài 4 – Phần trắc nghiệm

✨ Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Cho hình vẽ sau:

Bài 5 - Phần trắc nghiệm
Bài 5 – Phần trắc nghiệm

– Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD. ⬜

– CD là đường thẳng. ⬜

– a là đường thẳng. ⬜

–  MN là đoạn thẳng. ⬜

– Đường thẳng CD dài hơn đường thẳng AB. ⬜

– MN là đường thẳng. ⬜

– a là đường cong. ⬜

✨ Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Cho hình vẽ sau:

Bài 6 - Phần trắc nghiệm
Bài 6 – Phần trắc nghiệm

a. Ba điểm A, B, C thẳng hàng ⬜

Ba điểm A, B, C không thẳng hàng ⬜

b. Ba điểm M, N, P thẳng hàng ⬜

Ba điểm M, N, P không thẳng hàng ⬜

c. Đường gấp khúc dưới đây gồm mấy đoạn thẳng và mấy điểm?

A. 3 đoạn thẳng và 3 điểm

B. 4 đoạn thẳng và 5 điểm

C. 4 đoạn thẳng và 4 điểm

C. 5 đoạn thẳng và 5 điểm

✨ Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Ở hình vẽ trên:

Bài 7 - Phần trắc nghiệm
Bài 7 – Phần trắc nghiệm

a. MN là đường thẳng ⬜

MN là đoạn thẳng ⬜

b. PQ là đoạn thẳng ⬜

PQ là đường thẳng ⬜

c. a là đường cong ⬜

a là đoạn thẳng ⬜

d. MNPQ là hình tam giác ⬜

MNPQ là hình tứ giác ⬜

II. Bài tập tự luận

✨ Bài 8:

Một đường gấp khúc gồm 2 đoạn. Đoạn thứ nhất dài 28 cm, đoạn thứ 2 dài hơn đoạn thứ nhất là 13 cm. Tính độ dài đoạn thứ hai.

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

✨ Bài 9:

Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là 65 cm, độ dài của các đoạn thẳng NP và PQ lần lượt là 25 cm và 27 cm. Tính độ dài của đoạn thẳng MN.

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

✨ Bài 10:

Hai đường gấp khúc ABC và IMN có độ dài bằng nhau, đoạn AB dài hơn đoạn IM là 3 cm. Hãy so sánh độ dài đoạn BC và MN.

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

✨ Bài 11:

Đố vui: Có bao nhiêu đoạn thẳng?

 

Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng? Hãy kể tên các đoạn thẳng đó.

Trả lời:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

✨ Bài 12:

Vẽ các đoạn thẳng theo yêu cầu sau:

a) Đoạn thẳng AB dài 4 cm.

b) Đoạn thẳng CD dài 8 cm.

c) Đoạn thẳng MN dài 11 cm.

✨ Bài 13:

Tính độ dài các đường gấp khúc sau?

a. ………………………………

…………………………………

…………………………………

Phần a - Bài 13 - Bài tập tự luận
Phần a – Bài 13 – Bài tập tự luận
b. ………………………………

…………………………………

…………………………………

Phần b - Bài 13 - Bài tập tự luận
Phần b – Bài 13 – Bài tập tự luận
c. ………………………………

…………………………………

…………………………………

Phần c - Bài 13 - Bài tập tự luận
Phần c – Bài 13 – Bài tập tự luận
d. ………………………………

…………………………………

…………………………………

Phần d - Bài 13 - Bài tập tự luận
Phần d – Bài 13 – Bài tập tự luận

✨ Bài 14:

Một chú kiến xuất phát từ M và đi qua B đến A, một chủ kiến khác đi từ N đi qua M và đến A. Hỏi chú kiến nào đi quãng đường xa hơn?

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

✨ Bài 15:

Cho hình vẽ bên, hãy so sánh độ dài của hai đường gấp khúc này?

Bài 15 - Phần tự luận
Bài 15 – Phần tự luận

✨ Bài 16:

Một chú kiến bò theo đường gấp khúc từ điểm A đến điểm B. Hãy tính quãng đường mà chú đã đi?

Bài 16 - Phần tự luận
Bài 16 – Phần tự luận

Hy vọng bộ tài liệu Bài tập điểm đoạn thẳng lớp 2 ở trên sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn luyện và đạt điểm cao hơn trong các bài thi, bài kiểm tra môn Toán.

Các bài tập trên đều có sẵn trong cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 2 – Tập 1 và cuốn 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 2. Quý phụ huynh hãy mua ngay hai cuốn sách này để hỗ trợ con học tốt môn Toán hơn nhé!

Link đọc thử sách Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 2 – Tập 1: https://drive.google.com/file/d/1kGrOIRRZKrh55XcOpUzfyAmxgsc2Z7d-/view?usp=sharing

Link đọc thử sách 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 2: https://drive.google.com/file/d/1wjV98CtxvxCgpMAfXULHoEq-I7q8hno_/view

TKbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 2 hàng đầu tại Việt Nam!

Tkbooks.vn

Share

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *