5 Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức PDF

5 Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức PDF

5 Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức PDF trong bài viết dưới đây là những đề thi được thiết kế sát với chương trình học, giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức một cách bài bản và hiệu quả.

Hãy cùng khám phá và bắt đầu ôn luyện để đạt được kết quả cao trong các kì thi học kì 1 sắp tới nhé!

I. Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức với cuộc sống

1. Đề thi số 1

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm

1. (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức sau bằng bao nhiêu?

1253 + 32 762 + 547 + 7 238

A. 41 800

B. 42 000

C. 40 800

D. 41 000

2. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 8 268 920; 8 262 980; 8 268 290; 8 269 280 là:

A. 8 268 920

B. 8 269 280

C. 8 262 980

D. 8 268 290

3. (0,5 điểm) Cho hình vẽ:

Câu 3 - Đề thi số 1
Câu 3 – Đề thi số 1

Ghi đáp án vào chỗ chấm

a) Các đường thẳng song song với FG là ……………………………

b) Các hình thoi là ……………………………

c) Các hình bình hành là …………………………….

4. (0,5 điểm) Hình vẽ sau có bao nhiêu hình bình hành?

Câu 4 - Đề thi số 1
Câu 4 – Đề thi số 1

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

5. (0,5 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 3 tạ 21 kg gạo. Ngày thứ 2 bản ít hơn ngày thứ nhất 89 kg gạo. Hỏi cả hai ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 551

B. 552

C. 550

D. 553

6. (0,5 điểm) Chu vi của hình chữ nhật là 64 cm, biết chiều rộng của hình chữ nhật là 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

A. 207 cm²

B. 206 cm²

C. 205 cm²

D. 208 cm²

Phần 2. Tự luận

7. (2 điểm) Tìm x biết:

a) x + 3 609 = 34 237

b) x – 23 562 = 45 783

c) x + 456 +129 = 456 + 400

d) x + 1057 + 4305 = 2055 + 6305

8. (1 điểm) Tính hợp lý:

a) 567 + 234 + 433 + 766

c) 10 + 20 + 30 + … + 90

b) 2345 + 467 + 5655 + 1533

d) 23 456 – 673 + 45 673 – 456

9. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 6 yến 5 kg = ……….. kg

b) 400 yến = ……….. tấn

c) 5 tạ 3 yến = ………… kg

d) 1200 kg = ………. tạ

10. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 210 dm² = …….. cm²

b) 27 000 cm² = ……… dm²

c) 37 dm² 20 cm² = ……… cm²

d) 490 005 dm² = …….. m² ……. dm²

11. (1 điểm) Cách đây 4 năm tổng tuổi bố và con là 34 tuổi, hiện nay bố hơn con 30 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

12 (1 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 68 m. Chiều dài hơn chiều rộng 16 m.

a) Tính diện tích của thửa ruộng đó.

b) Biết rằng mỗi mét vuông trồng lúa đến khi thu hoạch được 4 kg thóc. Tính số tạ thóc thu được?

2. Đề thi số 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.

1. (0,5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:

A. 5 070 060

B. 5 070 600

C. 5 700 600

D. 5 007 600

2. (0,5 điểm) Số 1 267 369 làm tròn đến hàng chục nghìn ta được số?

A. 1 300 000

C. 1 260 000

B. 1 267 000

D. 1 200 000

3. (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức (m + n) × 2 , với m = 15 000; n = 25 000 là:

A. 800

B. 800 000

C. 80 000

D. 8 000

4. (0,5 điểm) Hình vẽ bên có?

Câu 4 - Đề thi số 2
Câu 4 – Đề thi số 2

A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông

B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông

C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông

D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông

5. (0,5 điểm) Tổng của số bé nhất có 7 chữ số với số lớn nhất có ba chữ số là bao nhiêu?

A. 100 999

C. 1 009 999

B. 1 000 100

D. 1 000 999

6. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) 8 156 230 = 8 000 000 + ………………………….. + 30

b) Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ ……. Tính đến năm nay……. năm.

c) 12005 dm2 = ….. m2 …… dm2

d) 4 phút 50 giây + 341 giây = …….. giây

7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 1 236 105 + 182 993

b) 935 807 – 52 453

c) 365 807 x 8

d) 236 754 : 9

8. (1 điểm) Tìm x:

a) x + 195 973 = 3 357 097

b) x – 106 286 = 687 497

9. (1 điểm) Tính hợp lý:

a) 5 000 672 + 345 273 + 328 + 254 727

b) 1437 376 + 563 000 – 376

10. (2 điểm) Trong đợt phát động kế hoạch nhỏ của nhà trường ba lớp 4A, 4B, 4C quyên góp được số lượng giấy vụn như sau:

  • Lớp 4 A quyên góp được 2 tạ 23 kg.
  • Lớp 4 B quyên góp được ít hơn lớp 4A là 78 kg.
  • Lớp 4 C quyên góp được gấp đôi số lượng của lớp 4 B.

Hỏi cả ba lớp đã quyên góp được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn.

11. (1,5 điểm) Một mảnh đất trồng ngô hình chữ nhật có chu vi 96 m, Chiều dài hơn chiều rộng 32 m.

a) Tính diện tích của mảnh đất đó?

b) Biết mỗi mét vuông đất trồng ngô thu hoạch được 2 ki-lô-gam ngô. Hỏi cả mảnh đất đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?

3. Đề thi số 3

Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.

1. (0,5 điểm) Hãy điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm?

5 978 674 < 5 97… 674

A. 7

B. 8

C. 9

D. 0

2. (0,5 điểm) Với n = 2, m = 3, p = 4 giá trị của biểu thức 30 × n − 4x (m + p) bằng bao nhiêu?

A. 30

B. 32

C. 33

D. 31

3. (0,5 điểm) Dân số của một tỉnh A là 3 457 807 người, hãy tìm dân số của tỉnh A khi làm tròn đến hàng chục nghìn?

A. 3 457 000

B. 3 450 000

C. 3 500 000

D. 3 400 000

4. (0,5 điểm) Hình bên có mấy góc nhọn, mấy góc tù:

Câu 4 - Đề thi số 3
Câu 4 – Đề thi số 3

A. Ba góc nhọn, hai góc tù

B. Hai góc nhọn, ba góc tù

C. Bai góc nhọn, hai góc tù

D. Ba góc nhọn, ba góc tù

5. (0,5 điểm) Hình bên có mấy góc vuông và mấy đoạn thẳng song song?

Câu 5 - Đề thi số 3
Câu 5 – Đề thi số 3

A. 4 góc vuông 2 đoạn thẳng song song

B. 8 góc vuông 4 đoạn thẳng song song

C. 6 góc vuông 3 đoạn thẳng song song

D. 4 góc vuông 4 đoạn thẳng song song

6. (1 điểm) Điền dấu >; < hoặc = vào ô trống

a) 2 m2 36 dm2 ⬜ 120 dm2 + 67 dm2

b) 160 mm2 x 2 ⬜ 3 cm2

c) 7 tạ 50 kg ⬜ 72 yến

d) 6 tấn 500 kg ⬜ 55 tạ + 1000 kg

7. (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD theo hình vẽ biết rằng  a = 3 457 m, b = 2 km.

Câu 7 - Đề thi số 3
Câu 7 – Đề thi số 3

8. (2 điểm) Tìm x biết:

a) x + 267 568 = 709 235

b) x – 78 405 = 389 689

c) x × 8 = 196 072

d) x : 946 054

9. (1,5 điểm) Một trang trại nuôi 1350 con gà được chia thành 2 khu A, B. Khu A nuôi nhiều hơn khu B là 162 con. Hỏi cả hai khu nuôi bao nhiêu con gà?

10. (2 điểm) Một kho hàng có 123 000 kg đường, người ta chia ra đóng mỗi túi 5 kg.

a) Hỏi kho hàng đó đã đóng được bao nhiêu túi hàng?

b) Để giao hàng cho khách, kho hàng cần 2 ô tô chở hàng, biết rằng ô tô A chở nhiều hơn ô tô B 5 tạ. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam đường?

5. Đề thi số 4

Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.

1. 9578 kg = …….. tạ …….. kg

A. 95 tạ 78 kg

B. 957 tạ 8 kg

C. 9 tạ 578 kg

D. 9 tạ 78 kg

2. Câu nào sau đây đúng.

A. Hình tứ giác có 4 góc vuông

B. Hình chữ nhật có 4 góc nhọn

C. Hình vuông có 4 góc bẹt

D. Hình chữ nhật có 4 góc vuông

3. Giá trị của chữ số 5 trong số: 571 638 là:

A. 500

B. 50 000

C. 500 000

D. 5 000 000

4. Số lớn nhất trong các số 725 369; 725 396; 725 936; 725 693 là:

A. 725 936

B. 725 396

C. 725 369

D. 725 693

5. 2 giờ 30 phút = ….. phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 60

B. 120

C. 90

D. 150

6. Cửa hàng có 15 túi bị, cửa hàng bán hết 84 viên bi và còn lại 8 túi bi. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu viên bi?

A. 182 viên

B. 181 viên

C. 180 viên

D. 183 viên

7. Số gồm: 8 triệu, 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị được viết là:

A. 834 005

B. 8 204 005

C. 83 420

D. 8 345

8. Cho 15dm² 2 cm² = ……. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 152

B. 1502

C. 125

D. 1520

9. Trong một tổng, nếu đổi chỗ các số hạng cho nhau thì tổng đó?

A. Mất đi

B. Giảm đi một nửa

C. Gấp đôi

D. Không đổi

10. Tính 56 204 + 74 539 – 111

A. 130 622

B. 130 632

C. 130 932

D. 140 632

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

11. 2536 m = …………km …………m

12. 5 kg 25 g = ………….g

13. 193 tạ = ……….. tấn ……….. tạ

14. 1 thế kỉ 5 năm = …………….. năm

Đặt tính rồi tính

15. 37 865 + 161 928

16. 368 517 – 74 639

17. 235 789 + 121 021

18. 89 743 – 11 599

19. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 4 yến = ……….. kg

b) 1 tạ 5 kg = ………… kg

c) 8 tạ = …………. kg

d) 1 tấn 65 kg = ………… kg

20. Hai xe ô tô chở gạo. Nếu xe thứ nhất chuyển cho xe thứ hai 250 kg thì lúc đó mỗi xe chở 5 000 kg gạo. Hỏi lúc đầu tổng hai xe chở được bao nhiêu kg gạo? (giải bằng hai cách)

Bài làm (Cách 1)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài làm (Cách 2)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Đề thi số 5

Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.

1. Giá trị của chữ số 5 trong số 250 248 127 là:

A. 5

B. 50

C. 50 000

D. 50 000 000

2. Năm 1359 thuộc thế kỉ thứ mấy?

A. thế kỉ thứ 128

B. thế kỉ thứ 13

C. thế kỉ thứ 14

D. thế kỉ thứ 12

3. Chọn câu trả lời đúng. Số 873 274 294 có chữ số 8:

A. thuộc hàng trăm, có giá trị là 800 000 000

B. thuộc hàng trăm triệu, có giá trị là 800 000 000

C. thuộc hàng chục triệu, có giá trị là 80 000 000

D. thuộc hàng triệu, có giá trị là 800 000 000

4. Năm 1984 thuộc thế kỉ:

A. XVIII

B. XIX

C. XX

D. XVII

5. Viết thành tổng số 8 705 003

A. 8 000 000 + 700 000 + 50 000 + 3

B. 8 000 000 + 700 000 + 5 000 + 3

C. 8 000 000 + 700 000 + 5 000 + 30

D. 8 000 000 + 70 000 + 5 000 + 3

6. So sánh số 890 876 321 và 868 432 000?

A. Không so sánh được

B. =

C. <

D. >

7. Một số có ba chữ số, nếu viết thêm chữ số 2 vào đằng trước số đó thì số cũ tăng bao nhiêu đơn vị?

A. 2000

B. 2

C. 23

D. 200

8. Biểu thức nào có giá trị nhỏ nhất?

A. 9 657 845 – 8 467 999

B. 599 376 + 535 887

C. 2 654 789 – 1 123 987

D. 257 603 + 792 100 + 100 103

9. Một đội công nhân ngày đầu là được 5780 mét đường. Ngày thứ hai làm nhiều hơn ngày thứ nhất 1250 mét đường. Hỏi cả hai ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường?

A. 12 800m

B. 12 820m

C. 18 210m

D. 12 810m

10. Hai thùng dầu có tất cả 116 lít. Nếu chuyển 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

A. Thùng 1: 63 lít; thùng 2: 53 lít

B. Thùng 1: 64 lít; thùng 2: 52 lít

C. Thùng 1: 60 lít; thùng 2: 56 lít

D. Thùng 1: 66 lít; thùng 2: 50 lít

Viết các số sau đây

11. Năm trăm bốn mươi ba triệu ba trăm nghìn bốn trăm: ……………………

12. Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: ……………..

Đọc các số sau

13. 5 000 000 000: …………………………………………………………….

14. 158 005 000: ………………………………………………………………

Viết mỗi số sau thành tổng:

15. 75 485 = …………………………………………………………..

16. 855 036 = …………………………………………………………

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

17.

a)1 phút = ………….. giây

b) 1/2 phút = ………….. giây

18.

a) 1 thế kỉ = ……………. năm

b) 1/2 thế kỷ = …………… năm

19. Tính giá trị của biểu thức sau: 567 – a + b. Biết a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số.

20. Lan có 12 500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2 900 đồng, Hồng có ít hơn Huệ 2 500 đồng. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu tiền?

>>> Tải bộ 5 đề thi Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức dưới dạng file PDF tại đây!

II. Đáp án

>>> Xem và tải đáp án tại: https://drive.google.com/file/d/1XMsq9zbNMpuPUZ2ySyul2seqcI9nMY_o/view?usp=sharing

Hi vọng 5 Đề thi Toán lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống kèm file PDF ở trên đã giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi và nắm vững các dạng bài tập thường gặp cũng như đạt điểm cao môn Toán.

Các đề thi này và hơn 40 đề luyện tập khác đều có sẵn trong cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 4 – Tập 1 và cuốn 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 4. Các em hãy mua ngay hai cuốn sách này để học tốt môn Toán hơn nhé!

Link đọc thử cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 4 – Tập 1: https://drive.google.com/file/d/196iDHopU1z89arXXqkQBU4QkSII1X92m/view

Link đọc thử cuốn 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 4: https://drive.google.com/file/d/1GxTFdbwB-LbWNLrpRrlbMj2EMr1U9-X4/view

Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 4 hàng đầu tại Việt Nam!

Tkbooks.vn

Share

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *