So sánh các số có hai chữ số lớp 1 – Cách làm và bài tập thực hành

So sánh các số có hai chữ số lớp 1 – Cách làm và bài tập thực hành

Bài viết So sánh các số có hai chữ số lớp 1 – Cách làm và bài tập thực hành dưới đây sẽ hướng dẫn chi tiết cho các em cách so sánh số có hai chữ số và cung cấp các bài tập thực hành đi kèm để các em rèn luyện cho nhuần nhuyễn.

Mời quý phụ huynh và các em tham khảo!

>>> Xem thêm:

Bài tập phép cộng số có 2 chữ số lớp 1 PDF

File bài tập phép trừ số có hai chữ số lớp 1 PDF

I. Cách so sánh các số có hai chữ số

Số có hai chữ số là những số từ 10 đến 99. Khi so sánh hai số, chúng ta sẽ dựa vào giá trị hàng chục và hàng đơn vị.

Các bước so sánh:

Bước 1: So sánh chữ số hàng chục:

Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Ví dụ: 34 và 27, hàng chục của 34 là 3, lớn hơn 2 ở 27 ⇒ 34 lớn hơn 27.

Bước 2: Nếu chữ số hàng chục bằng nhau, so sánh chữ số hàng đơn vị:

Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Ví dụ: 32 và 38, hàng chục bằng nhau (cùng là 3), so sánh hàng đơn vị, 8 > 2 ⇒ 38 lớn hơn 32.

Bước 3: Kết luận:

Nếu cả hai số có hàng chục và hàng đơn vị bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Ví dụ: 45 và 45 ⇒ Hai số bằng nhau.

II. Bài tập so sánh các số có hai chữ số lớp 1

1. Bài tập trắc nghiệm

💡 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số lớn nhất trong các số 68; 75; 57; 29 là:

A. 68

B. 75

C. 57

D. 29

💡 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số bé nhất trong các số 83; 38; 19; 91 là:

A. 83

B. 38

C. 19

D. 91

💡 Bài 3. Số lớn nhất trong các số 74; 39; 52; 89 là:

A. 74

B. 39

C. 52

D. 89

💡 Bài 4. Số bé nhất trong các số 63; 18; 17; 29 là:

A. 63

B. 18

C.17

D. 29

💡 Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 45 < 29 ⬜

b) 76 > 58 ⬜

c) 65 = 65 ⬜

d) 85 > 90 ⬜

e) 35 < 39 ⬜

f) 36 > 48 ⬜

g) 75 = 57 ⬜

h) 95 > 90 ⬜

💡 Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền sau của số 39 là …

b) Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là …

c) Số ở giữa của 55 và 57 là …

d) Số liền trước của số 27 là…

e) Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là…

f) Số ở giữa số 65 và 67 là…

💡 Bài 7. Câu cá giúp Tôm và Jerry:

Chú mèo Tôm cậu được những con cá mang số nhỏ hơn 51, chú chuột Jerry câu được những con cá mang số lớn hơn 51. Em hãy giúp Tôm và Jerry bắt cá bỏ vào giỏ của mình.

Bài 7 - Phần bài tập trắc nghiệm
Bài 7 – Phần bài tập trắc nghiệm

💡 Bài 8. Tìm số ghế trên toa tàu.

Các ghế mang những con số lớn hơn 71 và nhỏ hơn 80.

Bài 8 - Phần bài tập trắc nghiệm
Bài 8 – Phần bài tập trắc nghiệm

2. Bài tập tự luận:

✍️ Bài 9. Điền dấu thích hợp vào ô trống.

57 ⬜ 75

86 ⬜ 90

83 ⬜ 29

46 ⬜ 46

28 ⬜ 2 chục 8 đơn vị

56 ⬜ 39

62 ⬜ 74

43 ⬜ 89

45 ⬜ 4 chục 5 đơn vị

✍️ Bài 10. Viết tất cả các số nhỏ hơn 75 nhưng lớn hơn 59.

……………………………………………………………………………………

✍️ Bài 11. Từ ba thẻ số 0, 7; 2 em hãy lập các số có hai chữ số khác nhau.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

– Trong các số trên số lớn nhất là: ..

– Trong các số trên số bé nhất là: …

✍️ Bài 10. Đổ vui: Bạn nào kiếm được nhiều hạt kê hơn?

Sẻ và Chích cùng đi kiếm hạt kê. Biết số hạt kê Sẻ kiếm được bằng số lớn nhất có hai chữ số. Số hạt kê Chích kiếm được bằng số tròn chục liền sau số 80. Hỏi bạn nào kiếm được nhiều hạt kê hơn?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

✍️ Bài 12. Số nào lớn hơn trong mỗi cặp?

16 và 11

50 và 60

39 và 51

Bài 13. Số nào bé hơn trong mỗi cặp?

19 và 15

81 và 80

29 và 30

✍️ Bài 14. Đổi chỗ hai chiếc xe để các số trên xe sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

a)

Phần a - Bài 14 - Phần bài tập tự luận
Phần a – Bài 14 – Phần bài tập tự luận

b)

Phần b - Bài 14 - Phần bài tập tự luận
Phần b – Bài 14 – Phần bài tập tự luận

✍️ Bài 15. Đổi chỗ hai chiếc xe để các số trên xe sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

a)

Phần a - Bài 15
Phần a – Bài 15

b)

Phần b - Bài 15
Phần b – Bài 15

✍️ Bài 16. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 30 học sinh, lớp 1C có 35 học sinh. Hỏi:

a) Lớp 1A và lớp 1B, lớp nào có nhiều học sinh hơn?

b) Lớp 1B và lớp 1C, lớp nào có ít học sinh hơn?

c) Lớp nào có nhiều học sinh nhất?

d) Lớp nào có ít học sinh nhất?

✍️ Bài 17.

a) >; <; =

Bài 17 - Phần bài tập tự luận
Bài 17 – Phần bài tập tự luận

b) Tìm đường để xe đi đến trạm xăng

✍️ Bài 18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

🍌 + 🍌 + 🍅 = 10

🍌 + 🍅 = 7

🍅 = ………..

✍️ Bài 19. Khoanh vào miếng ghép còn thiếu

1         1

2         4

3              3

6            12

5           5

10        20

……….?

A. 

7          7

10       20

B.

7         7

14      18

C.

6          6

12      24

D.

6          6

10       20

Hi vọng bài viết So sánh các số có hai chữ số lớp 1 – Cách làm và bài tập thực hành ở trên sẽ giúp các em thành thạo kỹ năng so sánh số có hai chữ số cũng như đạt điểm cao hơn trong các bài thi và bài kiểm tra trên lớp.

Các bài tập này đều có sẵn trong hai cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 1 – Tập 2 và 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 1. Quý phụ huynh hãy mua ngay hai cuốn sách này để giúp con mình học tốt môn Toán hơn nhé!

Link đọc thử cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 1 – Tập 2: https://drive.google.com/file/d/1y8vvWgLhO_3AmF31jUvVcHek-H1qy_Sb/view

Link đọc thử cuốn 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 1: https://drive.google.com/file/d/15jeDbKH7GQbc6BEtSlcXwRK9ZNeHfzt5/view

Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 1 hàng đầu tại Việt Nam!

Tkbooks.vn

Share

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *