File bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 theo từng Unit PDF

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 theo từng Unit trong sách Global Success

File bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 theo từng Unit PDF dưới đây được thiết kế để giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc câu cơ bản, từ vựng thông dụng và cách sử dụng đúng ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh.

Cùng khám phá ngay nhé!

>>> Xem thêm:

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 theo từng Unit kèm file PDF miễn phí

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo 16 chủ đề trong sách giáo khoa

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 PDF – Toàn bộ mẫu câu cần nhớ kèm ví dụ

Bài tập ngữ pháp Unit 1: In the School Playground

Bài tập 1: Look and Write (Nhìn và viết)

Học sinh quan sát hình ảnh hoặc gợi ý từ có sẵn và hoàn thành câu bằng cách điền từ thích hợp.

1. ________, I’m John.

2. ________, Mary.

Bài tập 1 - Unit 1
Bài tập 1 – Unit 1

Bài tập ngữ pháp Unit 2: In the Dining Room

Bài tập 1: Read and Match (Đọc và nối câu đúng)

Học sinh đọc hai phần của câu và nối chúng lại với nhau sao cho đúng ngữ pháp và nghĩa.

1. I have a cat.

2. I have a cup.

3. I have a bike.

4. I have a book.

Bài tập 1 - Unit 2
Bài tập 1 – Unit 2

Bài tập 2: Look and Tick the Correct Sentences (Nhìn và đánh dấu câu đúng)

Học sinh chọn câu đúng bằng cách đánh dấu tick (✓) vào phương án chính xác.

1.

a. I have a cat.

b. I have a car.

2.

a. I have a cup.

b. I have a cake.

3.

a. I have a ball.

b. I have a cat.

4.

a. I have a bike.

b. I have a cat.

Bài tập 2 - Unit 2
Bài tập 2 – Unit 2

>>> Quý phụ huynh có thể tải file bài tập dưới dạng PDF miễn phí tại đây!

Bài tập ngữ pháp Unit 3: At the Street Market

Bài tập 1: Match to Complete the Sentences (Nối để hoàn thành câu)

Học sinh chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho câu hoàn chỉnh.

1.

This ______ my apple.

Is / A / Ba

2.

I ______ a hat.

Is / Have / This

3.

______, I’m Hoa.

Bye / Have / Hi

4.

This is my ______.

Cat / Can / Cup

Bài tập 1 - Unit 3
Bài tập 1 – Unit 3

Bài tập 2: Circle the Correct Answers (Khoanh tròn đáp án đúng)

Học sinh khoanh tròn đáp án chính xác trong số các lựa chọn có sẵn.

1. This is my bike.

2. I have a bag.

3. This is my cat.

Bài tập 2 - Unit 3
Bài tập 2 – Unit 3

Bài tập ngữ pháp Unit 4: In the Bedroom

Bài tập 1: Match to Make Complete Sentences (Nối để hoàn thành câu)

1. This is a. is a door.
2. I b. I’m Minh.
3. This c. my dog.
4. Hi, d. have a duck.
Bài tập 1 - Unit 4
Bài tập 1 – Unit 4

Bài tập ngữ pháp Unit 5: At the Fish and Chip Shop

Bài tập 1: Look and Tick or Cross (Nhìn và đánh dấu ✓ hoặc ✗)

Học sinh nhìn hình hoặc câu và đánh dấu ✓ (đúng) hoặc ✗ (sai).

1. I like milk.

2. This is a cup.

3. This is my bike.

4. I like chips.

Bài tập 1 - Unit 5
Bài tập 1 – Unit 5

Bài tập 2: Read and Circle the Correct Answers (Đọc và khoanh tròn từ đúng)

Học sinh đọc câu và khoanh tròn từ thích hợp để hoàn chỉnh câu đúng nghĩa.

1. I like apples.

2. I have a duck.

3. I like chicken.

4. This is my desk.

Bài tập 2 - Unit 5
Bài tập 2 – Unit 5

Unit 6: In the Classroom

Bài tập 1: Read and Match (Đọc và nối câu đúng)

1. It’s a red door.

2. It’s a red bag.

3. It’s a red hat.

Bài tập 1 - Unit 6
Bài tập 1 – Unit 6

Bài tập 2: Read and Tick or Cross (Đọc và đánh dấu ✓ hoặc ✗)

1. It’s a red book.

2. I have a pen.

3. This is my pencil.

4. It’s a red cake.

Bài tập 2 - Unit 6
Bài tập 2 – Unit 6

Unit 7: In the Garden

Bài tập 1: Read and Match (Đọc và nối câu đúng)

1. There’s a gate.

2. There’s a goat.

3. There’s a girl.

4. There’s a garden.

Bài tập 1 - Unit 7
Bài tập 1 – Unit 7

Bài tập 2: Read and Tick (Đọc và đánh dấu ✓)

1. There’s a cat.

2. It’s a red gate.

3. There’s a girl.

4. There’s a dog.

Bài tập 2 - Unit 7
Bài tập 2 – Unit 7

Unit 8: In the Park

Bài tập 1: Look and Tick (Nhìn và đánh dấu ✓)

1.

I have a horse.

I have a goat.

2.

Touch your bag.

Touch your pen.

3.

Touch your desk.

Touch your head.

4.

This is my hand.

This is my head.

Bài tập 1 - Unit 8
Bài tập 1 – Unit 8

Unit 9: In the Shop

Bài tập 1: Look and Tick or Cross (Nhìn và đánh dấu ✓ hoặc ✗)

1.

How many pots?

– Three.

2.

How many mops?

– Two.

3.

How many clocks?

– Five.

4.

How many locks?

– Three.

Bài tập 1 - Unit 9
Bài tập 1 – Unit 9

Bài tập 2: Look and Write (Nhìn và viết câu trả lời đúng)

1.

How many locks?

– _______________?

2.

How many ________?

– Three.

Bài tập 2 - Unit 9
Bài tập 2 – Unit 9

Unit 10: At the Zoo

Bài tập 1: Match to Complete the Sentences (Nối để hoàn thành câu)

1.

That’s______ mouse.

Is/ a/ it

2.

That’s a ________.

Mother/ monkey/ mago

3.

_______ is a monkey.

This/ That’s/ I

4.

_______ a dog.

This/ That’s/ It’s

Bài tập 1 - Unit 10
Bài tập 1 – Unit 10

Unit 11: At the Bus Stop

Bài tập 1: Look and Circle the Correct Words (Nhìn và khoanh tròn từ đúng)

1.

_______ running.

He’s/ She’s

2.

________ a truck.

That’s/ This

3.

This is a _________.

Sun/ bus

4.

 _______ running.

He’s/ She’s

Bài tập 1 - Unit 11
Bài tập 1 – Unit 11

Unit 12: At the Lake

Bài tập 1: Read and Match to make complete sentences

1. Look a. red bus.
2. She’s b. a lake.
3. It’s a c. at the lemons.
4. That’s d. running.
Bài tập 1 - Unit 12
Bài tập 1 – Unit 12

Bài tập 2: Look and Tick the Correct Sentences

1.

a. Look at the lake.

b. Look at the leaf.

2.

a. How many lemons?

– Two.

b. How many lemons?

– Three.

3.

a. He’s running.

b. She’s running.

4.

a. There’s a lake.

b. There’s a leaf.

Bài tập 2 - Unit 12
Bài tập 2 – Unit 12

Unit 13: In the School Canteen

Bài tập 1: Look and Tick or Cross

1. He’s having nuts.

2. She’s having nuts.

3. She’s having chicken.

4. She’s having chips.

Bài tập 1 - Unit 13
Bài tập 1 – Unit 13

Bài tập 2: Circle the Correct Answers

1. She’s having noodles.

2. He’s having bananas.

3. She’s having fish.

Bài tập 2 - Unit 13
Bài tập 2 – Unit 13

Unit 14: In the Toy Shop

Bài tập 1: Match the Pictures

1. I can see a top.

2. I can see a mouse.

3. I can see a turtle.

4. I can see a horse.

Bài tập 1 - Unit 14
Bài tập 1 – Unit 14

Unit 15: At the Football Match

Bài tập 1: Read and Match

1. Point to your face.

2. Touch your hair.

3. Point to your hand.

4. I can see a tiger.

Bài tập 1 - Unit 15
Bài tập 1 – Unit 15

Bài tập 2: Look and Tick or Cross

1. Point to your hand.

2. Point to your father.

3. Point to your football.

4. Touch your foot.

Bài tập 2 - Unit 15
Bài tập 2 – Unit 15

Unit 16: At Home

Bài tập 1: Read and Match

1.

How many pens can you see?

– I can see three.

2.

How many tops can you see?

– I can see five.

3.

How many tigers can you see?

– I can see two.

Bài tập 2 - Unit 16
Bài tập 2 – Unit 16

Hi vọng file bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 theo từng Unit PDF ở trên sẽ giúp các em nâng cao kỹ năng ngữ pháp, tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh và đạt kết quả học tập tốt nhất.

Các bài tập ngữ pháp trên cùng nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 khác được biên soạn rất chi tiết và khoa học trong cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 1 và 50 đề tăng điểm nhanh tiếng Anh lớp 1. Bố mẹ hãy mua ngay hai cuốn sách này để giúp con học tốt môn tiếng Anh hơn nhé!

Link đọc thử sách Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 1: https://drive.google.com/file/d/12oEmAYMnLrIQr89N05I3-AFh_3vmn7F5/view

Link đọc thử sách 50 đề tăng điểm nhanh tiếng Anh lớp 1: https://drive.google.com/file/d/1J8RfLemxHjSaeUlQDaOU4sr2Jfd7Qxfz/view?usp=sharing

Tkboosk tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 1 hàng đầu tại Việt Nam!

Tkbooks.vn

Share

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *