Điểm chuẩn Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền trong 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền 2017, Xem diem chuan Hoc Vien Bao Chi – Tuyen Truyen nam 2017

Điểm chuẩn vào trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2017

Sáng nay, ngày 31/7/2017 trường Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền chính thức công bố điểm chuẩn 2017. Theo đó điểm trúng tuyển cao nhất là 24,25; điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 18,00 điểm. Với  các ngành có điểm các môn nhân đôi có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 34,75 điểm. Xem chi tiết dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 74 Triết học Mác-Lênin D01 20
2 74 Triết học Mác-Lênin C03 20
3 74 Triết học Mác-Lênin C04 20
4 74 Triết học Mác-Lênin C14 20
5 75 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01 20
6 75 Chủ nghĩa xã hội khoa học C03 20
7 75 Chủ nghĩa xã hội khoa học C04 20
8 75 Chủ nghĩa xã hội khoa học C14 20
9 76 Kinh tế chính trị D01 22
10 76 Kinh tế chính trị C03 22
11 76 Kinh tế chính trị C04 22
12 76 Kinh tế chính trị C14 22
13 77 Quản lý kinh tế D01 23
14 77 Quản lý kinh tế C03 23
15 77 Quản lý kinh tế C04 23
16 77 Quản lý kinh tế C14 23
17 78 Kinh tế và quản lý D01 21
18 78 Kinh tế và quản lý C03 22
19 78 Kinh tế và quản lý C04 21
20 78 Kinh tế và quản lý C14 22
21 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước D01 22
22 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C03 22
23 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C04 22
24 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C14 22
25 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01 20
26 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C03 20
27 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C04 20
28 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C14 20
29 531 Chính trị phát triển D01 20
30 531 Chính trị phát triển C03 20
31 531 Chính trị phát triển C04 20
32 531 Chính trị phát triển C14 20
33 532 Quản lý xã hội D01 20
34 532 Quản lý xã hội C03 20
35 532 Quản lý xã hội C04 20
36 532 Quản lý xã hội C14 20
37 533 Tư tưởng Hồ Chí Minh D01 20
38 533 Tư tưởng Hồ Chí Minh C03 20
39 533 Tư tưởng Hồ Chí Minh C04 20
40 533 Tư tưởng Hồ Chí Minh C14 20
41 535 Văn hóa phát triển D01 20
42 535 Văn hóa phát triển C03 20
43 535 Văn hóa phát triển C04 20
44 535 Văn hóa phát triển C14 20
45 536 Chính sách công D01 19
46 536 Chính sách công C03 19
47 536 Chính sách công C04 19
48 536 Chính sách công C14 19
49 537 Khoa học quản lý nhà nước D01 20
50 537 Khoa học quản lý nhà nước C03 20
51 537 Khoa học quản lý nhà nước C04 20
52 537 Khoa học quản lý nhà nước C14 20
53 7320401 Xuất bản D01 23
54 7320401 Xuất bản C03 24
55 7320401 Xuất bản C04 24
56 7320401 Xuất bản C14 24
57 7310301 Xã hội học D01 22
58 7310301 Xã hội học C03 22
59 7310301 Xã hội học C04 22
60 7310301 Xã hội học C14 22
61 7760101 Công tác xã hội D01 22
62 7760101 Công tác xã hội C03 22
63 7760101 Công tác xã hội C04 22
64 7760101 Công tác xã hội C14 22
65 7220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 34
66 7220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C03 32
67 7220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D14 32
68 7220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C19 33
69 612 Quan hệ quốc tế D01 32
70 612 Quan hệ quốc tế D14 33
71 612 Quan hệ quốc tế D15 33
72 612 Quan hệ quốc tế D11 32
73 614 Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01 32
74 614 Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D14 33
75 614 Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D15 33
76 614 Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D11 32
77 615 Quan hệ công chúng D01 33
78 615 Quan hệ công chúng D14 34
79 615 Quan hệ công chúng D15 34
80 615 Quan hệ công chúng D11 33
81 616 Truyền thông marketing D01 33
82 616 Truyền thông marketing D14 33
83 616 Truyền thông marketing D15 33
84 616 Truyền thông marketing D11 32
85 7320110 Quảng cáo D01 32
86 7320110 Quảng cáo D14 32
87 7320110 Quảng cáo D15 32
88 7320110 Quảng cáo D11 31
89 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 33
90 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 33
91 7220201 Ngôn ngữ Anh D15 33
92 7220201 Ngôn ngữ Anh D11 32
93 600 Báo chí M14 20
94 600 Báo chí M15 21
95 600 Báo chí M16 19
96 600 Báo chí M17 23
97 603 Ảnh báo chí M18 21
98 603 Ảnh báo chí M19 21
99 603 Ảnh báo chí M20 18
100 603 Ảnh báo chí M21 22
101 606 Quay phim truyền hình M22 18
102 606 Quay phim truyền hình M23 18
103 606 Quay phim truyền hình M24 18
104 606 Quay phim truyền hình M25 20

Điểm chuẩn vào trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 537 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước C03 20
2 537 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước D01 19.75
3 537 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước C04 21
4 537 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước C14
5 536 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính sách công D01; C03 19
6 536 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính sách công C04 19.75
7 536 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính sách công C14
8 535 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triển D01; C03 19.5
9 535 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triển C04 20.5
10 535 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triển C14
11 533 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; C03 17.5
12 533 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C04 18.5
13 533 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C14
14 532 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý xã hội C03 20.25
15 532 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý xã hội D01 20.5
16 532 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý xã hội C04 21
17 532 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý xã hội C14
18 531 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính trị phát triển C03 19
19 531 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính trị phát triển D01 18.5
20 531 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính trị phát triển C04 19.5
21 531 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Chính trị phát triển C14
22 530 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C03 19
23 530 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01 18.5
24 530 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C04 20
25 530 Ngành Chính trị học. chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C14
26 78 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế và quản lý (chất lượng cao) C03; C04; C14; D01
27 7760101 Công tác xã hội C03 21.5
28 7760101 Công tác xã hội C04; D01 22
29 7760101 Công tác xã hội C14
30 77 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; C03 21.25
31 77 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Quản lý kinh tế C04 22.75
32 77 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Quản lý kinh tế C14
33 76 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị C03 19.5
34 76 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị D01 19
35 76 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị C04 21
36 76 Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị C14
37 75 Ngành Triết học. chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học C14
38 616 Ngành Quan hệ công chúng. chuyên ngành Truyền thông marketing (Chất lượng cao) D01; D11; D14; D15
39 615 Ngành Quan hệ công chúng. chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 30
40 615 Ngành Quan hệ công chúng. chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D14; D15 30.5
41 615 Ngành Quan hệ công chúng. chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D11
42 614 Ngành Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (Chất lượng cao) D01; D11; D14; D15
43 612 Ngành Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Thông tin đối ngoại. chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; D14 29.25
44 612 Ngành Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Thông tin đối ngoại. chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D15 29.5
45 612 Ngành Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Thông tin đối ngoại. chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D11
46 606 Ngành Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình M24
47 606 Ngành Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình M22; M23; M25 19
48 603 Ngành Báo chí. chuyên ngành Ảnh báo chí M19 19
49 603 Ngành Báo chí. chuyên ngành Ảnh báo chí M18; M21 20
50 603 Ngành Báo chí. chuyên ngành Ảnh báo chí M20
51 600 Ngành Báo chí. chuyên ngành Báo in. Báo phát thanh. Báo truyền hình. Báo mạng điện tử M14 21
52 600 Ngành Báo chí. chuyên ngành Báo in. Báo phát thanh. Báo truyền hình. Báo mạng điện tử M15 19.5
53 600 Ngành Báo chí. chuyên ngành Báo in. Báo phát thanh. Báo truyền hình. Báo mạng điện tử M17 21.5
54 600 Ngành Báo chí. chuyên ngành Báo in. Báo phát thanh. Báo truyền hình. Báo mạng điện tử M16
55 75 Ngành Triết học. chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; C03 17.5
56 75 Ngành Triết học. chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học C04 18
57 74 Ngành Triết học. chuyên ngành Triết học Mác – Lênin D01; C03 17.5
58 74 Ngành Triết học. chuyên ngành Triết học Mác – Lênin C04 19
59 74 Ngành Triết học. chuyên ngành Triết học Mác – Lênin C14
60 7320401 Xuất bản D01; C03 22
61 7320401 Xuất bản C04 22.75
62 7320401 Xuất bản C14
63 7320110 Quảng cáo D01; D14; D15 28.5
64 7320110 Quảng cáo D11
65 7310301 Xã hội học C03 20.5
66 7310301 Xã hội học D01 20.75
67 7310301 Xã hội học C04 22
68 7310301 Xã hội học C14
69 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C04 21.5
70 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C03 20
71 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01 20.5
72 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C14
73 7220310 Lịch sử C00 23.5
74 7220310 Lịch sử C03; D14 18.5
75 7220310 Lịch sử C19
76 7220201 Ngôn ngữ Anh D11
77 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15 29
78 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 29.5

Điểm chuẩn vào trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 74 Triết học Mác – Lênin VTD 18
2 74 Triết học Mác – Lênin VTA 17.5
3 74 Triết học Mác – Lênin VTL 18
4 75 Chủ nghĩa xã hội khoa học VTD 18
5 75 Chủ nghĩa xã hội khoa học VTA 17.5
6 75 Chủ nghĩa xã hội khoa học VTL 18
7 76 Kinh tế chính trị Mác – Lênin VTD 20.5
8 76 Kinh tế chính trị Mác – Lênin VTA 18.5
9 76 Kinh tế chính trị Mác – Lênin VTL 19
10 77 Quản lý kinh tế VTD 22.5
11 77 Quản lý kinh tế VTA 20.5
12 77 Quản lý kinh tế VTL 21
13 7220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam VTD 18
14 7220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam VTA 17.5
15 7220310 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam VTL 18
16 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước VTD 19
17 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước VTA 18.5
18 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước VTL 19
19 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa VTD 18
20 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa VTA 17.5
21 530 Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa VTL 18
22 531 Chinh trị phát triển VTA 17.5
23 531 Chinh trị phát triển VTD; VTL 18
24 532 Quan lý xã hội VTD 21
25 532 Quan lý xã hội VTA 19
26 532 Quan lý xã hội VTL 18.5
27 533 Tư tưởng Hồ Chi Minh VTD 18
28 533 Tư tưởng Hồ Chi Minh VTA 17.5
29 533 Tư tưởng Hồ Chi Minh VTL 18
30 535 Văn hóa phát triển VTD 18
31 535 Văn hóa phát triển VTA 17.5
32 535 Văn hóa phát triển VTL 18
33 536 Chinh sách công VTD 18
34 536 Chinh sách công VTA 18
35 536 Chinh sách công VTL 18
36 537 Khoa học quản lý nhà nước VTD 19.5
37 537 Khoa học quản lý nhà nước VTA 18
38 537 Khoa học quản lý nhà nước VTL 18
39 7320401 Xuất bản VTD 21.75
40 7320401 Xuất bản VTA 21
41 7320401 Xuất bản VTL 21
42 7310301 Xã hội học VTD 20.75
43 7310301 Xã hội học VTA 20.75
44 7310301 Xã hội học VTL 20.75
45 7760101 Công tác xã hội VTD 21.25
46 7760101 Công tác xã hội VTA 20.5
47 7760101 Công tác xã hội VTL 20
48 610 Thông tin đối ngoại AVD 29.5
49 610 Thông tin đối ngoại AVT 29
50 610 Thông tin đối ngoại AVL 29
51 611 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế AVD 29
52 611 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế AVT 29
53 611 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế AVL 29
54 7360708 Quan hệ công chúng AVD 29.5
55 7360708 Quan hệ công chúng AVT 29
56 7360708 Quan hệ công chúng AVL 29
57 7320110 Quảng cáo AVD 29
58 7320110 Quảng cáo AVT 29
59 7320110 Quảng cáo AVL 29
60 7220201 Ngôn ngữ Anh AVD; AVT; AVL 29.5
61 602 Báo in VNL 21.5
62 602 Báo in VNA 20
63 602 Báo in VNT 21
64 603 Ảnh báo chí VNL 21
65 603 Ảnh báo chí VNA 19
66 603 Ảnh báo chí VNT 19.5
67 604 Báo phát thanh VNL 21
68 604 Báo phát thanh VNA; VNT 20
69 605 Báo truyền hình VNL 23
70 605 Báo truyền hình VNA; VNT 21.5
71 606 Quay phim truyền hình VNL 19.5
72 606 Quay phim truyền hình VNA; VNT 19
73 607 Báo mạng điện tử VNL 22
74 607 Báo mạng điện tử VNA; VNT 20.5
75 608 Báo chí đa phương tiện VNA; VNT 22
76 608 Báo chí đa phương tiện VNA; VNT 21

 

Share

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *