Bộ đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức PDF dưới đây bao gồm 5 đề thi được biên soạn theo đúng nội dung chương trình học trên lớp của các em, bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh rèn luyện tư duy toán học và làm quen với cấu trúc đề thi thực tế.
Mời quý phụ huynh và các em tham khảo, tải về và ôn tập để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi giữa học kì 2 sắp tới.
Đề kiểm tra giữa học kì 2 – Đề số 1
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
💎 Câu 1. Ba mươi tư phẩy tám mươi sáu đề-xi-mét khối, được viết là:
A. 34,86
B. 34,86 dm²
C. 34,86 dm³
D. 3486 dm
💎 Câu 2. 75% bằng phân số nào sau đây?
A. 75/10
B. 3/4
C. 7/5
D. 75/1000
💎 Câu 3. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 8 cm; 6 cm; chiều cao 3 cm.
A. 42 cm²
B. 21 cm²
C. 16 cm²
D. 72 cm²
💎 Câu 4. Nam có 8 con xúc xắc có các chữ cái A, B, C và D, các mặt của mỗi con xúc xắc có cùng một chữ cái. Cậu ấy xây dựng một khối với chúng. Hai viên xúc xắc liền kề luôn có các chữ cái khác nhau. Chữ cái nào trên xúc xắc không thể nhìn thấy trên hình (ở góc dưới cùng của khối)?

A. (A)
B. (B)
C. (C)
D. (D)
Điền số vào chỗ chấm:
💎 Câu 5. Một hình tam giác có diện tích là 90 cm, độ dài đáy là 10 cm thì chiều cao là : ………………………………………….
💎 Câu 6. Một khối gỗ hình lập phương có diện tích toàn phần là 600 dm, cạnh của khối gỗ đó là: ………………………………………………..
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
💎 Câu 7.
a) 8956 cm³ = 8,956 m³ ⬜
b) 45m³ 8 dm³ = 45,8 dm³ ⬜
💎 Câu 8.
a) 3,5 giờ = 210 phút ⬜
b) 3 ngày 14 giờ = 86 giờ ⬜
Đặt tính và thực hiện các phép tính sau:
💎 Câu 9. 6 phút 25 giây + 17 phút 38 giây
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
💎 Câu 10. 20 giờ 34 phút – 13 giờ 20 phút
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
💎 Câu 11. 5 ngày 8 giờ × 4
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
💎 Câu 12. 10 phút 48 giây : 9
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
💎 Câu 13. Tìm x: 83,24 – x = 54,7
💎 Câu 14. Tính giá trị của biểu thức 12,48 : 5,2 – 1,23
Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm loại trái cây yêu thích của 360 học sinh khối 5.

Dựa vào biểu đồ, em hãy tính:
💎 Câu 15. Số học sinh thích cam …………………………………………..
💎 Câu 16. Số học sinh thích táo …………………………………………..
💎 Câu 17. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước: chiều dài 10 m, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao 3,5 m. Người ta quét vôi tường và trần nhà phía trong căn phòng. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông? Biết diện tích cửa ra vào và cửa sổ của căn phòng là 19 m².
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
💎 Câu 18. Một ô tô đi được quãng đường dài 200 km hết 4 giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu kilômét?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
💎 Câu 19. Tính bằng cách thuận tiện: 3,85 +17,25 x 3,85 0,385 × 50 + 3,85 × 86,75
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
💎 Câu 20. Viết tiếp 2 số hạng vào dãy số sau: 0,1; 0,3; 0,4; 0,8; 1,5; 2,7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
>>> Tải file tài liệu dưới dạng PDF miễn phí tại đây!
Đề kiểm tra giữa học kì 2 – Đề số 2
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
💎 Câu 1. Mười phẩy chín trăm sáu mươi ba mét khối, được viết là:
A. 10,963
B. 10,963 m³
C. 10,963 dm³
D. 10,963 m
💎 Câu 2. 55% bằng phân số nào sau đây?
A. 55/10
B. 11/5
C. 11/20
D. 55/1000
💎 Câu 3. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9 cm, 6 cm, chiều cao 4 cm.
A. 54 cm²
B. 30 cm²
C. 15 cm²
D. 60 cm²
💎 Câu 4. Mẹ có 50 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất mỗi tháng 0,6%. Hỏi sau 9 tháng mẹ nhận bao nhiêu tiền lãi ?
A. 1 700 000 đồng
B. 1 600 000 đồng
C. 2 700 000 đồng
D. 2 500 000 đồng
💎 Câu 5. Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là:
A. 270 học sinh
B. 330 học sinh
C. 350 học sinh
D. 45 học sinh
Điền số vào chỗ chấm:
💎 Câu 6. Một hình tam giác có diện tích là 70 cm, độ dài đáy là 10 cm thì chiều cao là……………………………………………..
💎 Câu 7. Một khối gỗ hình lập phương có diện tích xung quanh là 324 dm, cạnh của khối gỗ đó là……………………………………..
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
💎 Câu 8.
a) 6789 cm³ = 67,89 m³ ⬜
b) 5 dm³ 8 cm³ = 5,08 dm³ ⬜
💎 Câu 9.
a) 4,5 giờ = 270 phút ⬜
b) 2 ngày 23 giờ = 72 giờ ⬜
Đặt tính và thực hiện các phép tính sau:
💎 Câu 10. 7 phút 38 giây + 26 phút 38 giây
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
💎 Câu 11. 23 giờ 30 phút – 12 giờ 20 phút
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
💎 Câu 12. 4 ngày 6 giờ x 3
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
💎 Câu 13. 46 phút 3 giây : 9
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
💎 Câu 14. Tìm y: y : 5,23 = 21,6
💎 Câu 15. Tính giá trị của biểu thức 32,6 x 1,5 + 2,53 : 1,15
Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm môn thể thao yêu thích của 360 học sinh khối 5.

Dựa vào biểu đồ, em hãy tính:
💎 Câu 16. Số học sinh thích cầu lông: ……………………………………………………………………….
💎 Câu 17. Số học sinh thích bóng bàn: ………………………………………………………………………
💎 Câu 18. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 12 m và bằng nửa chiều dài. Diện tích ao cá và đường đi trong vườn chiếm 42,5% diện tích mảnh vườn. Tính diện tích ao cá và đường đi.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
💎 Câu 19. Hiện nay tổng số tuổi của 2 bố con là 50 tuổi, sau 20 năm nữa tuổi của bố gấp 2 lần tuổi con. Tính tuổi của hai bố con hiện nay?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
💎 Câu 20. Viết tiếp 2 số hạng vào dãy số sau: 0,2; 0,4; 0,5; 1,1; 2; 3,6
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra giữa học kì 2 – Đề số 3
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
💎 Câu 1. Không phẩy không trăm bảy mươi ba mét khối, được viết là:
A. 0,730 m³
B. 0,703 m³
C. 0,073 m³
D. 0,073 dm³
💎 Câu 2. 15% bằng phân số nào sau đây?
A. 1/20
B. 15/10
C. 1/100
D. 3/20
💎 Câu 3. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 10 cm, 7 cm, chiều cao 6 cm.
A. 51 cm²
B. 120 cm²
C. 57 cm²
D. 15 cm²
💎 Câu 4. Tính diện tích hình tròn có đường kính 5 dm?
A. 38,467 dm²
B. 19,625 dm²
C.196,25 dm²
D. 19,625 cm²
💎 Câu 5. Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = %?
A. 5,8
B. 0,58
C. 58
D. 580
💎 Câu 6. Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?
A. 64%
B. 65%
C. 46%
D. 63%
💎 Câu 7. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45 cm3 nặng 18,62 g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5 cm3 cân nặng bao nhiêu gam?
A. 7,6 g
B. 13,034 g
C. 26,6 g
D. 26,22 g
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm hoặc chỗ trống:
💎 Câu 8.
a) 12 m3 49 dm3 = ….. m3
b) 236 dm3 = ….. m3
💎 Câu 9.
a) 2,5 giờ = ….. phút
b) 3 ngày 3 giờ = …..giờ
💎 Câu 10. Một hình tam giác có diện tích là 95 cm, độ dài đáy là 10 cm là. Chiều cao của hình tam giác đó là ………………………………………
💎 Câu 11. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 384 dm, cạnh của hình lập phương đó là ………………………………………
💎 Câu 12. Kết quả của phép tính (48 × 0,75 – 240 : 10) – (16 × 0,5 – 16 : 4) là:
……………………………………………………………………………………..
💎 Câu 13. Cho A = 1990 + 720 : (a – 6). Để A có giá trị lớn nhất thì a = ?
……………………………………………………………………………………..
Đặt tính và thực hiện các phép tính sau:
💎 Câu 14. 9 giờ 50 phút + 2 giờ 18 phút
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
💎 Câu 15. 10 năm 5 tháng – 6 năm 12 tháng
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Đề kiểm tra giữa học kì 2 – Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
💎 Câu 1. 86,15 : 0,001 = ……..? Số điền vào chỗ chấm là:
A. 0,08615
B. 861,5
C. 8,615
D. 86150
💎 Câu 2. 7052 cm = …..dm? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7,052
B. 70,52
C. 705,2
D. 0,7052
💎 Câu 3. Quãng đường từ nhà lên huyện dài 35 km. Trên đường đi từ nhà lên huyện, một người đi bộ 10 km rồi tiếp tục đi xe ô tô trong nửa giờ nữa thì đến nơi. Vậy vận tốc của ô tô là:
A. 70km/giờ
B. 60km/giờ
C. 50km/giờ
D. 25km/giờ
💎 Câu 4. Tam giác ABC có độ dài đáy là 16 cm, chiều cao tương ứng bằng một nửa độ dài đáy. Diện tích tam giác ABC là:
A. 128 cm²
B. 32 cm²
C. 6,4 dm²
D. 64 cm²
💎 Câu 5. Cho nửa hình tròn H có đường kính 4cm (như hình vẽ).

Chu vi hình H là:
A. 12,56 cm
B. 10,28 cm
C. 16,56 cm
D. 6,28 cm
💎 Câu 6. Diện tích hình thang ABCD (hình vẽ bên) là:

A. 125 cm²
C. 12 cm²
B. 12,5 cm²
D. 25 cm²
Câu 7. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
5m³ 103dm³ = ……….m³
2m² 5dm² = ……….m²
48………. = 0,8 giờ
3 ngày 16 giờ = ……….ngày
II. Phần tự luận (6 điểm)
💎 Bài 1. (2 điểm) Tính:
a. 23 phút 25 giây – 18 phút 56 giây
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
b. 8 giờ 20 phút : 5
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
c. 3 phút 15 giây + 2 phút 48 giây
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
d. 5 giờ 22 phút x 3
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
💎 Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết: 61,4 – x = 216,72 : 4,2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
💎 Bài 3. (2 điểm) Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 3m, chiều rộng 1,5m và chiều cao là 1,2m.
a) Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1 dm3 = 1 lít)
b) Tính chiều cao mực nước trong bể hiện tại. Biết hiện tại lượng nước chiếm 60% thể tích bể.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
💎 Bài 4. (1 điểm)
a) Tính bằng cách thuận tiện:
1 giờ 45 phút x 3 + 6 x 1,75 giờ + 105 phút
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Một bạn học sinh dùng các khối lập phương xếp thành một cái tháp như hình dưới đây. Em tính giúp bạn xem để xếp được tháp cao 8 tầng thì cần chuẩn bị bao nhiêu khối lập phương.

Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra giữa học kì 2 – Đề số 5
💎 Câu 1: (1 điểm) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là :
A. 5%
B. 50%
C. 200%
D. 20%
💎 Câu 2: (1 điểm) Tìm một số, biết 15% của số đó là 75?
A. 11,925
B. 50
C. 500
D. 5,0
💎 Câu 3: (1 điểm) Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là:
A. 26 và 100
B. 42 và 84
C. 25,2 và 100,8
D. 21 và 105
💎 Câu 4: (1 điểm) Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là?

A. 80%
B. 20%
C. 150%
D. 30%
💎 Câu 5: (1 điểm) Thể tích hình lập phương cạnh làm là:
A. 4 cm³
B. 6 cm³
C. 1 cm²
D. 1 cm³
💎 Câu 6: (1 điểm) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng 2 đường đáy thì diện tích hình tam giác là?
A. 39,69 dm²
B. 39,69
C. 79,38 dm
D. 79,38 dm²
💎 Câu 7: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ. Diện tích hình tam giác AMD là:

A. 256 m²
B. 512 m²
C. 128 m
D. 128 m²
💎 Câu 8: (1 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 1,8 hm. Biết chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
💎 Câu 9: (1 điểm) Khối năm Trường TH Phổ An có 45 % tổng số học sinh là nữ. Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 16 bạn. Tính số học sinh khối năm trường TH Phổ An.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
💎 Câu 10: (1 điểm) Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh làm thành một hình lập phương lớn.
Tính diện tích toàn phần hình lập phương lớn là bao nhiêu cm²?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hy vọng bộ đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức PDF ở trên đã giúp các em học sinh có thêm tài liệu hữu ích để ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài cũng như tự tin hơn trước khi bước vào kì thi quan trọng này.
Các đề thi trên và nhiều đề ôn luyện khác đều có sẵn trong cuốn 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 5. Quý phụ huynh hãy mua ngay cuốn sách này để giúp con em mình học Toán tốt hơn nhé!
Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1bD2vpRYqsx_Sqyi5Ww72Bgb4i58BrziO/view
Link đặt mua sách với giá ưu đãi: https://luyende.tkbooks.vn/lop5
Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 5 hàng đầu tại Việt Nam!
Pingback: Đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức PDF
Pingback: Bài tập phân số lớp 5 có đáp án PDF – Kết nối tri thức