Các môn học và chương trình học lớp 1 năm 2023

Các môn học và chương trình học lớp 1 năm 2023

Chương trình học lớp 1 luôn là mối quan tâm rất lớn của các bậc phụ huynh có con chuẩn bị vào lớp 1.

Nắm được các môn và chương trình học, phụ huynh sẽ có hướng chuẩn bị cho con tốt nhất trước khi bước vào năm học.

Dưới đây là các môn học và thời khóa biểu cũng như chương trình môn Toán và Tiếng Việt lớp 1 để các bậc phụ huynh tham khảo.

Các môn học lớp 1

Chương trình lớp 1 gồm có 8 môn học:

  • Tiếng Việt
  • Toán
  • Đạo Đức
  • Tự nhiên và Xã hội
  • GDTC
  • Nghệ thuật (Âm nhạc và Mĩ thuật)
  • Hoạt động trải nghiệm
  • 1 môn tự chọn
Chương trình học lớp 1 có 8 môn học, trong đó có 1 môn học tự chọn
Chương trình học lớp 1 có 8 môn học, trong đó có 1 môn học tự chọn

Thời khóa biểu lớp 1 năm 2023

Buổi Thời gian Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6

Sáng

7h45 – 9h HĐTN – Chào cờ Mĩ thuật Tiếng Việt Tiếng Việt Tiếng Việt
Tiếng Việt Tiếng Việt Song ngữ Khoa Âm nhạc Tiếng Việt
9h20 – 10h35 Tiếng Việt Tiếng Việt Tiếng Việt Tiếng Việt Toán
Song ngữ Toán Toán GDTC Hướng dẫn học Mĩ thuật
10h40 – 11h15 Toán Đạo Đức

NGHỈ TRƯA

Chiều

13h45 – 15h GDTC – TT Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Việt
GDTC – TT Tự nhiên – Xã hội Âm nhạc Tự nhiên – Xã hội Hướng dẫn học
15h20 – 15h55 HĐĐS Hướng dẫn học Hướng dẫn học Hướng dẫn học GDTC
16h – 16h35 Trải nghiệm Toán HĐTN CLB cuối giờ HĐTN CLB cuối giờ

Ghi chú:

  • HĐTN: Hoạt động trải nghiệm
  • GDTC: Giáo dục thể chất
  • HĐĐS: Hoạt động đọc sách
Các bé lớp 1 sẽ đi học cả ngày từ 7h sáng đến khoảng 16h35 chiều
Các em lớp 1 sẽ đi học cả ngày từ 7h sáng đến khoảng 16h35 chiều

Nhìn chung, chương trình học lớp 1 hướng đến việc tập trung cho các bé học Tiếng Việt (đánh vần, viết đúng chính tả, hiểu nghĩa của từ…) và Toán. Trong đó:

  • Môn Tiếng Việt chiếm gần 30% thời gian học trên lớp của các con (12 tiết tương đương khoảng 270 phút).
  • Môn Toán chiếm gần 12% thời gian học trên lớp của các con (5 tiết tương đương khoảng 112 phút)

Sở dĩ chương trình học như trên là do vào lớp 1, mục tiêu hàng đầu là giúp các con biết đọc chữ, mà môn Tiếng Việt được đánh giá là khó, cần nhiều thời gian học mới có thể giúp các bé nhớ được mặt chữ cũng như biết cách đánh vần.

Chương trình học từng môn

+ Môn Tiếng Việt

  • Kỳ 1: Các em sẽ được làm quen với bảng chữ cái Tiếng Việt, các nét cơ bản, dấu và cách đánh vần các từ đơn (bé, tí, đi, ăn…) sau đó đến các từ ghép.
  • Kỳ 2: Bước sang kỳ 2, các em đã biết đánh vần hầu hết các từ tiếng Việt và đọc được đoạn văn ngắn.

Chương trình tham khảo:

Chương trình Tiếng Việt lớp 1 – Kỳ 1:

Tuần Tên bài Tiết Trang

Làm quen

Làm quen với trường lớp, bạn bè, đồ dùng học tập 1- 2
Làm quen với tư thế đọc viết nói nghe 3 – 4
Làm quen với cacc nét cơ bản, các chữ số, bảng chữ cái, dấu thanh 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10
Ôn luyện viết các nét cơ bản, đọc âm 11 – 12

1

Bài 1: A a 13 – 14
Bài 2: B b 15 – 16
Bài 3: B b / 17 – 18
Bài 4: E e Ê ê 19 – 20
Bài 5: Ôn tập và kể chuyện 21 – 22
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 23 – 24

2

Bài 6: O o ? 25 – 26
Bài 7: Ô ô 27 – 28
Bài 8: D d Đ d 29 – 30
Bài 9: Ơ ơ 31 – 32
Bài 10: Ôn tập và kể chuyện 33 – 34
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 35 – 36

3

Bài 11: I I K k 37 – 38
Bài 12: H h L l 39 – 40
Bài 13: U u Ư ư 41 – 42
Bài 14: Ch ch Kh kh 43 – 44
Bài 15: Ôn tập và kể chuyện 45 – 46
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 47 – 48

4

Bài 16: M m N n 49 – 50
Bài 17: G g Gi gi 51 – 52
Bài 18: Gh gh Nh nh 53 – 54
Bài 19: Ng ng Ngh ngh 55 – 56
Bài 20: Ôn tập và kể chuyện 57- 58
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 59 – 60

5

Bài 21: R r S s 61 – 62
Bài 22: T t Tr tr 63 – 64
Bài 23: Th th ia 65 – 66
Bài 24: ua ưa 67 – 68
Bài 25: Ôn tập và kể chuyện 69 – 70
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 71 – 72

6

Bài 26: Ph ph Qu qu 73 – 74
Bài 27: V v X x 75 – 76
Bài 28: Y y 77 -78
Bài 29: Luyện tập chính tả 79 – 80
Bài 30: Ôn tập và kể chuyện 81 – 82
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 83 – 84

7

Bài 31: an ăn ân 85 – 86
Bài 32: on ôn ơn 87 – 88
Bài 33: en ên in un 89 – 90
Bài 34: am ăm âm 91 – 92
Bài 35: Ôn tập và kể chuyện 93 – 94
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 95 – 96

8

Bài 36: om ôm ơm 97 – 98
Bài 37: em êm im um 99 – 100
Bài 38: ai ay ây 101 – 102
Bài 39: oi ôi ơi 103 – 104
Bài 40: Ôn tập và kể chuyện 105 – 106
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 107 – 108

9

Bài 41: ui ưi 109 – 110
Bài 42: ao eo 111 – 112
Bài 43: au âu êu 113 – 114
Bài 44: iu ưu 115 – 116
Bài 45: Ôn tập và kể chuyện 117 -118
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 119 -120
10 Bài 46: ac ăc âc 121 – 122
Bài 47: oc ôc uc ưc 123 -124
Bài 48: at ăt ât 125 – 126
Bài 49: ot ôt ơt 127 – 128
Bài 50: Ôn tập và kể chuyện 129 – 130
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 131 – 132
11 Bài 51: et êt it 133 – 134
Bài 52: ut ưt 135 – 136
Bài 53: ap ăp âp 137 – 138
Bài 54: op ôp ơp 139 – 140
Bài 55: Ôn tập và kể chuyện 141 – 142
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 143 – 144
12 Bài 56: ep êp ip up 145 – 146
Bài 57: anh ênh inh 147 – 148
Bài 58: ach êch ich 149 – 150
Bài 59: ang ăng âng 151 – 152
Bài 60: Ôn tập và kể chuyện 153 – 154
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 155 – 156
13 Bài 61: ong ông ung ưng 157 – 158
Bài 62: iêc iên iêp 159 – 160
Bài 63: iêng iêm iêp 161 – 162
Bài 64: iêt iêu yêu 163 -164
Bài 65: Ôn tập và kể chuyện 165 – 166
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 167 – 168
14 Bài 66: uôt uôm 169 – 170
Bài 67: uôc uôt 171 – 172
Bài 68: uôn uông 173 – 174
Bài 69: ươi ươu 175 – 176
Bài 70: Ôn tập và kể chuyện 177 – 178
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 179 – 180
15 Bài 71: ươc ươt 181 – 182
Bài 72: ươm ươp 183 – 184
Bài 73: ươn ương 185 – 186
Bài 74: oa oe 187 – 188
Bài 75: Ôn tập và kể chuyện 189 – 190
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 191 -192
16 Bài 76: oan oăn oat oăt 193 – 194
Bài 77: oai uê uy 195 -196
Bài 78: uân uât 197 – 198
Bài 79: uyên uyêt 199 – 200
Bài 80: Ôn tập và kể chuyện 201- 202
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều 203-204
17 Bài 81: Ôn tập 205 – 206
Bài 82: Ôn tập 207-208
Bài 83: Ôn tập 209 -210
Đánh giá cuối kì 211-212

213-214

Tổng kết (Ôn tập hoặc dự trữ) 215 – 216

Chương trình Tiếng Việt lớp 1 – Kỳ 2

Tuần Tên bài/ Chủ đề Tiết

TÔI VÀ CÁC BẠN

19
Bài 1: Tôi là học sinh lớp 1 217 – 218

219 – 220

Bài 2: Đôi tai xấu xí 221 – 222

223 – 224

Bài 3: Bạn của gió 225 – 226
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 227 – 228
20 Bài 4: Giải thưởng tình bạn

 

229 – 230

231 – 232

Bài 5: Sinh nhật của voi con 233 – 234

235 – 236

Ôn tập 237 – 238
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 239 – 240

MÁI ẤM GIA ĐÌNH

21 Bài 1: Nụ hôn trên đôi bàn tay 241 – 242

243 – 244

Bài 2: Làm Ânh 245 – 246
Bài 3: Cả nhà đi chơi núi 247 – 248

249 – 250

Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 251 – 252

22

Bài 4: Quạt cho bà ngủ 253 – 254
Bài 5: Bữa cơm gia đình 255- 256

257 – 258

Bài 6: Ngôi nhà 259 – 260
Ôn tập 261 – 262
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng 263 – 264

MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU

23

Bài 1: Tôi đi học 265- 266

267 – 268

Bài 2: Đi học 269 -270
Bài 3: Hoa yêu thương 271 – 272

273 – 274

Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 275 – 276

24

Bài 4: Cây bàng và lớp học 277 – 278
Bài 5: Bác trống trường 279 – 280

281 – 282

Bài 6: Giờ ra chơi 283 – 284
Ôn tập 285 – 286
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 287 – 288

ĐIỀU EM CẦN BIẾT

25

Bài 1: Rửa tay trước khi ăn 289 – 290

291 – 292

Bài 2: Lời chào 293 – 294
Bài 3: Khi mẹ vắng nhà 295 – 296

297 – 298

Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 299 – 300

26

Bài 4: Nếu không may bị lạc 301 – 302

303 – 304

Bài 5: Đèn giao thông 305 – 306

307 – 308

Ôn tập 309 – 310
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 311 – 312

BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG

27
Bài 1: Kiến và chim bồ câu 313 – 314

315 – 316

Bài 2: Câu chuyện của rễ 317 – 318
Bài 3: Câu hỏi của sói 319 – 320

321 – 322

Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 323 – 324
28 Bài 4: Chú bé chăn cừu 325 – 326

327 – 328

Bài 5: Tiếng vọng của núi 329 – 330

331 – 332

Ôn tập 333 – 334
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 335 – 336

THIÊN NHIÊN KÌ THÚ

29
Bài 1: Loài chim của biển cả 337 – 338

339 – 340

Bài 2: Bảy sắc cầu vồng 341 – 342
Bài 3: Chúa tể rừng xanh 343 – 344

345 – 346

Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 347 – 348
30 Bài 4: Cuộc thi tài năng rừng xanh 349 – 350

351 – 352

Bài 5: Cây liễu dẻo dai 353 – 354

355- 356

Ôn tập 357 – 358
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 359 – 360
THẾ GIỚI TRONG MẮT EM

 

 

 

 

 

 

31
Bài 1: Tia nắng đi đâu? 361 – 362
Bài 2: Trong giấc mơ buổi sáng 363 – 364
Bài 3: Ngày mới bắt đầu 365 – 366

367 – 368

Bài 4: Hỏi mẹ 369 – 370
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 371 – 372
3
Bài 5: Những cánh cò 373 – 374

375 – 376

Bài 6: Buổi trưa hè 377 – 378
Bài 7: Hoa phượng 379 – 380
Ôn tập 381 – 382
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng 383 – 384
ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI 33
Bài 1: Cậu bé thông minh 385 – 386

387 – 388

Bài 2: Lính cứu hỏa 389- 390

391- 392

Bài 3: Lớn lên bạn làm gì? 393 – 394
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 395 – 396
34 Bài 4: Ruộng bậc thang ở Sa Pa 397 – 398
Bài 5: Nhớ ơn 399 – 400
Bài 6: Du lịch biển Việt Nam 401 – 402

403 – 404

Ôn tập 405 – 406
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. 407 – 408
35 ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ
Bài 1 409 – 410
Bài 2 411- 412
Bài 3 413 – 414
Ôn tập; Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng 415 – 416
Kiểm tra 417 – 418
Kiểm tra 419 – 420

+ Môn Toán

  • Kỳ 1: Các em sẽ được làm quen với các số từ 1 đến 10, phép cộng, trừ, nhận biết các hình khối và làm các bài toán giúp phát triển khả năng tư duy.
  • Kỳ 2: Các em sẽ được làm quen với các số có 2 chữ số, phép cộng trừ các số có 2 chữ số, các hình khối và làm các bài toán giúp phát triển khả năng tư duy.

Chương trình tham khảo:

Phân phối chương trình môn Toán lớp 1

Tuần – Tiết TÊN BÀI DẠY Nội dung điều chỉnh
HỌC KÌ I ( 18 tuần ): 72 tiết ( lớp Một )
Tiết LỚP MỘT
1 1 Tiết học đầu tiên
2 Nhiều hơn, ít hơn
3 Hình vuông,

hình tròn

4 Hình tam giác
2 5 Luyện tập
6 Các số 1, 2, 3 Bài tập 1 chỉ yêu cầu HS viết nửa dòng ( đối với mỗi dòng)

-Không làm bài tập 3 cột 3.

7 Luyện tập
8 Các số 1, 2, 3, 4, 5
3 9 Luyện tập
10 Bé hơn. Dấu < – Không làm bài tập 2
11 Lớn hơn. Dấu >
12 Luyện tập -Không làm bài tập 3
4 13 Bằng nhau. Dấu =
14 Luyện tập -Không làm bài tập 3
15 Luyện tập chung
16 Số 6
5 17 Số 7
18 Số 8
Tiết LỚP MỘT
19 Số 9
20 Số 0
6 21 Số 10
22 Luyện tập
23 Luyện tập chung
24 Luyện tập chung
7 25 Kiểm tra
26 Phép + trong PV3
27 Luyện tập
28 Phép cộng trong phạm vi 4 -Không làm bài tập 3 cột 1

-“ Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng ”

8 29 Luyện tập
30 Phép + trong PV 5
31 Luyện tập
32 Số 0 trong phép +
9 33 Luyện tập
34 Luyện tập chung
35 KTĐK (giữa kì I)
36 Phép trừ trong PV3
10 37 Luyện tập
38 Phép trừ trong phạm vi 4
39 Luyện tập ( trang 57) – Bài tập 5 làm ý b thay cho làm ý a.
40 Phép trừ trong phạm vi 5
Tiết LỚP MỘT
11 41 Luyện tập
42 Số 0 trong phép trừ
43 Luyện tập
44 Luyện tập chung
12 45 Luyện tập chung
46 Phép cộng trong

phạm vi 6

47 Phép trừ trong phạm vi 6
48 Luyện tập
13 49 Phép cộng trong phạm vi 7
50 Phép trừ trong phạm vi 7
51 Luyện tập
52 Phép cộng trong phạm vi 8
14 53 Phép trừ trong phạm vi 8
54 Luyện tập
55 Phép + trong PV 9
56 Phép trừ trong phạm vi 9
15 57 Luyện tập
58 Phép cộng trong phạm vi 10
59 Luyện tập
60 Phép – trong PV 10
16 61 Luyện tập
62 Bảng cộng, trừ trong phạm vi10
63 Luyện tập
Tiết LỚP MỘT
64 Luyện tập chung
17 65 Luyện tập chung
66 Luyện tập chung
67 Luyện tập chung ( Trang 92) – Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
68 KTĐK (cuối kì I)
18 69 Điểm, đoạn thẳng
70 Độ dài đoạn thẳng
71 TH đo độ dài
72 Một chục, tia số
19 73 11; 12
74 13; 14; 15
75 16; 17; 18; 19
76 20, hai chục
20 77 Phép cộng dạng

14 + 3

78 Luyện tập
79 Phép trừ dạng

17 – 3

80 Luyện tập
21 81 Phép trừ dạng 17-7 – Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
82 Luyện tập – Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
Tiết LỚP MỘT
83 Luyện tập chung
84 Bài toán có lời văn – Bài tập 3 yêu cầu nêu tiếp câu hỏi bằng lời để có bài toán.

– Bài tập 4 yêu cầu hình vẽ, nêu số thích hợp và câu hỏi bằng lời để có bài toán.

22 85 Giải toán có lời văn — Không làm bài tập 3
86 Xăng-ti-mét.

Đo độ dài

86 Luyện tập
88 Luyện tập
23 89 Vẽ đoạn thẳng độ dài cho trước
90 Luyện tập chung
91 Luyện tập chung
92 Các số tròn chục
24 93 Luyện tập
94 Cộng …số tròn chục
95 Luyện tập
96 Trừ… số tròn chục
23 97 Luyện tập
98 Điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình
99 Luyện tập chung – Không làm bài tập 2, bài tập 3(a).
100 KTĐK (giữa kìII)
26 101 Các số có 2 chữ số – Không làm bài tập 4 dòng 2,3.
102 Các số có 2 chữ số (tt) – Không làm bài tập 4.
Tiết LỚP MỘT
103 Các số có 2 chứ số (tt)
104 So sánh các số

có 2 chữ số

27 105 Luyện tập
106 Bảng các số từ 1 đến 100
107 Luyện tập
108 Luyện tập chung
28 109 Giải toán có lời văn (tt) – Không làm bài tập 3
110 Luyện tập
111 Luyện tập
112 Luyện tập chung
29 113 Phép + trong PV 100 (+không nhớ)
114 Luyện tập (trang 156) – Không làm bài tập 1 ( cột 3), Bài tập 2( cột 2,4).

– Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.

115 Luyện tập
116 Phép trừ trong PV

100 (- không nhớ)

30 117 Phép trừ trong PV

100 (- không nhớ)

118 Luyện tập
119 Các ngày trong tuần lễ
120 Cộng,trừ (không nhớ) trong PV100 – Không làm bài tập 1( cột 2),bài tập 2 ( cột 2)
Tiết LỚP MỘT
31 121 Luyện tập
122 Đồng hồ, thời gian
123 Thực hành
124 Luyện tập
32 125 Luyện tập chung
126 Luyện tập chung
127 Kiểm tra
128 Ôn tập:

Các số đến 10

– Không làm bài tập 2 ( cột 4)
33 129 Ôn tập:

Các số đến 10

– Không làm bài tập 2b( cột 3),bài tập 3( cột 3)
130 Ôn tập:

Các số đến 10

131 Ôn tập:

Các số đến 10

132 Ôn tập :

Các số đến100

34 133 Ôn tập:

Các số đến 100

134 ÔT: các số đến 100
135 ÔT: các số đến 100
136 Luyện tập chung
35 137 Luyện tập chung
138 Luyện tập chung
139 Luyện tập chung
140 KTĐK (cuối kì II)

Trên đây là thời khóa biểu và chương trình học lớp 1 mẫu năm 2023. Ngoài học các môn học chính ở trên, phụ huynh có thể cho con tham khảo thêm các bộ sách giúp trẻ phát triển các kỹ năng như kỹ năng mềm, khả năng sáng tạo, ghi nhớ, tập trung, tư duy logic… của Tkbooks để con thêm tự tin trước khi vào lớp 1.

Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo cho học sinh hàng đầu tại Việt Nam.

Tkbooks.vn

Share

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *