Bài tập tính giá trị của biểu thức lớp 5 có đáp án PDF là tài liệu quan trọng giúp các em rèn luyện kỹ năng vận dụng thứ tự thực hiện phép tính, làm quen với số tự nhiên, phân số, số thập phân và cả biểu thức có chứa ẩn số. Đây cũng là bước chuẩn bị nền tảng vững chắc để các em học tốt Toán ở bậc THCS sau này.
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp lại hệ thống bài tập tính giá trị của biểu thức lớp 5 kèm lời giải chi tiết và file PDF để học sinh dễ dàng tải về luyện tập.
Mời quý phụ huynh và các em tham khảo!
I. Tính giá trị của biểu thức số tự nhiên
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức:
a) 1 + 23 × 4 – 5 × 6 + 7 × 8 – 9 × 10
b) 7 + 7 × 7 – 7 : 7 + 7 × 7 : 7 + 7
Giải:
a) 1 + 23 × 4 – 5 × 6 + 7 × 8 – 9 × 10
= 1 + 92 – 30 + 56 – 90 (nhân chia trước, cộng trừ sau)
= 93 – 30 + 56 − 90
= 63 + 56 − 90
= 119 − 90
= 29
b) 7 + 7 × 7 – 7 : 7 + 7 × 7 : 7 + 7
= 7 + 49 – 1 + 7 + 7
= 56 – 1 + 7
= 55 + 14
= 69

Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức:
a) 9 + 9 – (9 × 9 + 9) : 9 + 9 × 9
b) 1 + 2 × (3 + 4 × 5) – 6 × 7 + (8 × 9 – 10)
Giải:
a) 9 + 9 – (9 × 9 + 9) : 9 + 9 × 9
= 9 + 9 – 10 + 9 × 9
= 18 – 10 + 81
= 8 + 81
= 89
b) 1 + 2 × (3 + 4 × 5) – 6 × 7 + (8 × 9 – 10)
= 1 + 46 – 42 + 62
= 47 – 42 + 62
= 5 + 62
= 67
II. Tính giá trị của biểu thức phân số
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a) 1/3 + 1/6 + 1/12 + 1/24 + … + 1/768 + 1/1536
b) 2/(1 x 3) + 2/(3 x 5) + 2/(5 x 7) + … + 2/(99 x 101)
Giải:
a) 1/3 + 1/6 + 1/12 + 1/24 + … + 1/768 + 1/1536
Đặt A = 1/3 + 1/6 + 1/12 + 1/24 + … + 1/768 + 1/1536
A x 2 = 2/3 + 1/3 + 1/6 + 1/12 + … + 1/384 + 1/768
A x 2 – A = 2/3 – 1/1536
A = (1024 – 1)/1536 = 1023/1536
b) 2/(1 x 3) + 2/(3 x 5) + 2/(5 x 7) + … + 2/(99 x 101)
= (3 – 1)/(1 x 3) + (5 – 3)/(3 x 5) + (7 – 5)/(5 x 7) + … + (101 – 99)/(99 x 101)
= 1/1 – 1/3 + 1/3 – 1/5 + 1/5 – 1/7 + … + 1/99 – 1/101
= 1 – 1/101 = 100/101
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 1/ (1 × 4) + 1/(4 × 7) + 1/(7 × 10) + … + 1/(97 × 100)
b) 2/(2 × 3) + 2/(3 × 4) + 2/(4 × 5) + … + 2/(99 × 100)
Giải:
a) 1/ (1 × 4) + 1/(4 × 7) + 1/(7 × 10) + … + 1/(97 × 100)
Đặt A = 1/ (1 × 4) + 1/(4 × 7) + 1/(7 × 10) + … + 1/(97 × 100)
3 x A = 3/ (1 × 4) + 3/(4 × 7) + 3/(7 × 10) + … + 3/(97 × 100)
= (4 – 1)/(1 x 4) + (7 – 4)/(4 x 7) + (10 – 7)/(7 x 10) + … + (100 – 97)/(97 x 100)
= 1/1 – ¼ + ¼ – 1/7 + 1/7 – 1/10 + … + 1/97 – 1/100
= 1 – 1/100 = 99/100
A = 99/100 x 1/3 = 33/100.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:
5/6 + (5/9 – ¼) x 12/44
Giải:
5/6 + (5/9 – ¼) x 12/44
= 5/6 + 11/36 x 3/11
= 5/6 + 3/36
= 5/6 + 1/12
= 10/12 + 1/12
= 11/12
>>> Tải file bài tập dưới dạng PDF miễn phí tại đây!
III. Tính giá trị của biểu thức số thập phân
1. Biểu thức chứa phép nhân số thập phân
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a) 19,98 × 10 + 0,2019 × 1000
b) 22,3344 × 100 – 0,002233 × 10000
Giải:
a) 19,98 × 10 + 0,2019 × 1000
= 199,8 + 210,9
= 401,7
b) 22,3344 × 100 – 0,002233 × 10000
= 2233,44 − 22,33
= 2211,11
Bài 2. Tính:
a) 12,34 × 0,1 + 4321 × 0,001
b) 1,2345 × 0,01 – 123,4 × 0,0001
Giải:
a) 12,34 × 0,1 + 4321 × 0,001
= 1,234 + 4,321
= 5,555
b) 1,2345 × 0,01 – 123,4 × 0,0001
= 0,012345 −0,01234
= 0,000005
2. Biểu thức chứa phép chia số thập phân
Bài 1. Tính:
a) 123,4 : 10 + 234,5 : 1000
b) 4,4 : 100 – 5,6 : 10000
Giải:
a) 123,4 : 10 + 234,5 : 1000
= 12,34 + 0,2345
= 12,5745
b) 4,4 : 100 – 5,6 : 10000
= 0,044 − 0,00056
= 0,04344
Bài 2. Tính:
a) 1,23 : 0,1 + 1,2345 : 0,001
b) 0,0123 : 0,0001 – 0,045 : 0,01
Giải:
a) 1,23 : 0,1 + 1,2345 : 0,001
= 12,3 + 1234,5
= 1246,8
b) 0,0123 : 0,0001 – 0,045 : 0,01
= 123 − 4,5
= 118,5
Bài 3. Biết 1234 × 5678 = 7006652, tính:
a) 700,6652 : 1234
b) 7006652 : 12,34
c) 7006,652 : 123,4
d) 70,06652 : 0,1234
Giải:
a) 700,6652 : 1234
= 7006652/(1000 x 1234)
= (7006652/1234) x 1/10000
Mà 7006652/1234 = 5678 (theo giả thiết).
⇒ (7006652/1234) x 1/10000 = 5678 x 1/10000
= 5678/10000
= 0,5678.
b) 7006652 : 12,34
Ta có:
7006652 : 12,34 = 7006652/12,34
Nhận thấy 12,34 = 1234 : 100
7006652 : 12,34 = 7006652/(1234 : 100)
= (7006652 × 100)/1234
Mà 7006652/1234 = 5678
⇒ (7006652 × 100)/1234
= 5678 x 100 = 567800.
c) 7006,652 : 123,4
Ta có 7006,652 = 7006652/1000
Và 123,4 = 1234/10
7006,652 : 123,4 = (7006652/1000)/1234/10
= 7006652/1234 x 10/1000
= 5678 x 1/100
= 56,78.
d) 70,06652 : 0,1234
Ta có 70,06652 = 7006652/100000
Và 0,1234 = 1234/10000
70,06652 : 0,1234 = (7006652/100000)/(1234/10000)
= 7006652/1234 x 10000/100000
= 5678 x 1/10
= 567,8
3. Các bài tập về tính giá trị biểu thức số thập phân khác
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a) 4,08 : 3,4 + 123,5
b) 28,5 × 2,4 + 35,4 : 1,5
c) (52,32 + 75,23) : 2,5 − 5,9
d) 32,6 × 1,5 + 2,53 : 1,15
Giải:
a) 4,08 : 3,4 + 123,5
= 1,2 + 123,5
= 124,7
b) 28,5 × 2,4 + 35,4 : 1,5
= 68,4 + 23,6
= 92
c) (52,32 + 75,23) : 2,5 − 5,9
= 51,02 − 5,9
= 45,12
d) 32,6 × 1,5 + 2,53 : 1,15
= 48,9 + 2,2
= 51,1
IV. Tính giá trị của biểu thức chứa ẩn số
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
375 x (72 : m) + 48 với m = 8
Giải:
Thay m = 8 vào biểu thức trên ta được biểu thức mới: 375 × (72 : 8) + 48
375 × (72 : 8) + 48
= 375 × 9 + 48
= 3375 + 48
= 3423
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
64 x n + 27 x n + 9 x n với n = 7
Giải:
Ta có:
64 x n + 27 x n + 9 x n
= 64n + 27n + 9n
= (64 + 27 + 9)n
= 100n
Thay n = 7 vào biểu thức trên ta được giá trị của biểu thức là: 100 x 7 = 700.
Nếu phụ huynh thấy những bài tập tính giá trị của biểu thức lớp 5 ở trên hữu ích thì chắc chắn không nên bỏ qua các bộ sách: “Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 5 (Tập 1, Tập 2)” và “50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 5” do TKBooks phát hành.
Đây là những cuốn tài liệu được biên soạn khoa học, bám sát chương trình, vừa giúp con củng cố kiến thức cơ bản, vừa rèn luyện thêm nhiều dạng toán nâng cao, đề kiểm tra và đề thi học kỳ.
Link đọc thử sách Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 5: https://drive.google.com/file/d/1FwIHbWaWvxAT23KXqqpQ_8-fwqTYudXy/view
Link đọc thử sách 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 5: https://drive.google.com/file/d/1bD2vpRYqsx_Sqyi5Ww72Bgb4i58BrziO/view
Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 5 hàng đầu tại Việt Nam!