Bài tập phép cộng số có 2 chữ số lớp 1 kèm file PDF để tải về dưới đây sẽ cung cấp cho các em hệ thống bài tập phong phú từ cơ bản đến nâng cao giúp các em ôn tập và rèn luyện khả năng tính toán nhanh chóng, chính xác.
Mời quý phụ huynh và các em tham khảo!
I. Bài tập phép cộng số có 2 chữ số với số có một chữ số
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
42 + 6 = ?
A. 43
B. 8
C. 48
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Vườn nhà Hoa có 71 cây cam, vườn nhà Cúc nhiều hơn vườn nhà Hoa 7 cây cam. Hỏi vườn nhà Cúc có bao nhiêu cây cam?
A. 77
B. 79
C. 78
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12 + ….. = 17
b) 51 + 5 = …..
c) ….. + 7 = 69
d) 75 + ….. = 80
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 15 + 2 = 27 ⬜
c) 51 + 7 = 58 ⬜
b) 45 + 5 = 50 ⬜
d) 45 + 5 = 40 ⬜
Bài 5. Giúp ong tìm mật.
Bài 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.
12 + 5 ⬜ 2 + 15
71 + 9 ⬜ 75 + 4
37 +2 ⬜ 35 +5
42 + 5 ⬜ 42 + 7
Phần 2. Tự luận:
Bài 7. Tính:
24
+ 3
______
60
+ 7
______
82
+ 5
_______
Bài 8. Đặt tính rồi tính.
11 + 8
71 + 5
94 + 4
Bài 9. Tính rồi tìm thức ăn cho mỗi con vật.
Bài 10. Số ?
Bài 11. Bạn Mai gấp được 25 chiếc thuyền giấy. Em Mi gấp được 3 chiếc thuyền giấy. Hỏi cả hai chị em gấp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?
? | + | ? | = | ? |
Bài 12. Số?
49 | 41 | 45 | 47 | |||
8 | 3 | 7 | 9 |
Bài 13. An có 14 viên bi. Hùng cho thêm 5 viên bi. An có tất cả … viên bi?
Viết phép tính tương ứng dưới đây:
Bài 14. Hùng có 30 quyển vở. Em Nam có 3 quyển vở, em Hải có 5 quyển vở. Cả 3 anh em có tất cả … quyển vở?
Viết phép tính tương ứng dưới đây:
Bài 15. Đố vui: Nam có bao nhiêu cái kẹo?
Nam có một số kẹo, mẹ cho Nam thêm số kẹo bằng số lớn nhất có một chữ số, sau đó bố lại cho Nam thêm 1 chục cái kẹo nữa. Lúc này Nam được tất cả 40 cái kẹo. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 16. Đố vui:
Điền số thích hợp vào ô trống biết cộng 3 ô liên tiếp ta được kết quả là 59?
12 | 25 |
Bài 17. Lá sen chỉ chở được 17 chú ếch con. Trên lá sen đang có 14 chú ếch con.
Tìm đáp án cho hết ếch con lên lá sen.
Bài 18. Lấy mỗi số trên vỏ sò màu xanh cộng với một số trên vỏ sò màu vàng để được một số trên vỏ sò màu cam. Tìm các phép tính đó.
>>> Tải file bài tập dưới dạng PDF tại đây!
II. Bài tập phép cộng số có 2 chữ số với số có hai chữ số
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Nga có 22 cái bút chì, Lan có 1 chục cái bút chì. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái bút chì? Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
A. 30
B. 32
C. 47
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
61 +12 + 5 = ?
A. 78
B. 79
C. 68
Bài 3. Điền số thích hợp vào có chỗ chấm:
a) 12 + ….. + 4 = 17
b) 51 + 5 + ….. = 89
c) ….. + 7 + 12 = 69
d) 75 + 12 + ….. = 92
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 15 + 22 = 27 ⬜
c) 51 + 17 + 11 = 79 ⬜
b) 45 + 5 + 12 = 60 ⬜
d) 45 + 15 + 20 = 80 ⬜
Bài 5. Nối.
Bài 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.
22 + 15 ⬜ 12 + 15
47 + 12 ⬜ 35 + 25
71 + 19 ⬜ 75 + 24
42 + 25 ⬜ 53 + 14
Phần 2. Tự luận:
Bài 7 Đặt tính rồi tính.
a) 27 + 32
………….
…………
…………
…………
51 + 27
………….
…………
…………
…………
34 + 43
………….
…………
…………
…………
b) 26 + 51
………….
…………
…………
…………
32 + 46
………….
…………
…………
…………
35 + 34
………….
…………
…………
…………
Bài 8. Đặt tính rồi tính.
13 + 21
15 + 64
34 + 40
83 + 15
Bài 9. Tìm chỗ đỗ cho trực thăng.
Bài 10. Có hai cây cà chua trong vườn. Một cây có 10 quả, một cây có 26 quả. Hỏi cả hai cây có bao nhiêu quả cà chua?
Bài 11. Quả xoài nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất? Quả xoài nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?
Bài 12. Trên cây có 15 con chim. Lát sau có thêm 24 con chim bay đến đậu cùng. Hỏi lúc này trên cây có tất cả bao nhiêu con chim?
Bài 13. Anh hái được 25 quả táo. Em hái được 23 quả táo. Hai anh em hái được …… quả táo?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 14. Hùng có 30 quyển vở. Mẹ mua thêm 12 quyển vở. Chị Bình cho thêm 15 quyển vở. Hùng có tất cả ….. quyển vở?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 15. Tính nhẩm (theo mẫu).
30 + 20 = ?
3 chục + 2 chục = 5 chục
30 + 20 = 50
a) 10 + 50
20 + 40
30 + 30
b) 30 + 40
40 + 30
20 + 50
c) 10 + 20
10 + 30
10 + 40
Bài 16. Tìm số bị rơi mất trong mỗi chiếc lá có dấu “”.
Hi vọng các bài tập phép cộng số có 2 chữ số lớp 1 kèm file PDF ở trên đã giúp các em thành thạo phép cộng số có hai chữ số cũng như đạt điểm cao hơn trong các bài thi, bài kiểm tra môn Toán.
Các bài tập này đều có sẵn trong hai cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 1 – Tập 2 và 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 1. Quý phụ huynh hãy mua ngay hai cuốn sách này để giúp con mình học tốt môn Toán hơn nhé!
Link đọc thử cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao Toán lớp 1 – Tập 2: https://drive.google.com/file/d/1y8vvWgLhO_3AmF31jUvVcHek-H1qy_Sb/view
Link đọc thử cuốn 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 1: https://drive.google.com/file/d/15jeDbKH7GQbc6BEtSlcXwRK9ZNeHfzt5/view
Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 1 hàng đầu tại Việt Nam!