Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Global Success – Our Tet Holiday

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Global Success – Our Tet Holiday

Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Global Success – Our Tet Holiday trong bài viết dưới đây sẽ mang đến cho các em nhiều từ vựng thú vị và hoạt động gắn liền với Tết kèm ví dụ minh họa và bài tập luyện tập để các em dễ học, dễ nhớ, và sử dụng hiệu quả trong giao tiếp hàng ngày.

Mời các em tham khảo!

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Global Success – Natural Wonders of Viet Nam

I. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 – Our Tet Holiday

Things at Tet

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
special food /ˈspeʃl fuːd/ món ăn đặc biệt We eat special food at Tet.

(Chúng tôi ăn món ăn đặc biệt vào dịp Tết.)

fireworks /ˈfaɪəwɜːks/ pháo hoa I love watching fireworks at night.

(Tớ thích xem pháo hoa vào ban đêm.)

peach flowers /piːtʃ ˈflaʊə(r)z/ hoa đào My mother buys peach flowers for Tet.

(Mẹ tớ mua hoa đào cho Tết.)

family gathering /ˈfæməli ˈɡæðərɪŋ/ sum họp gia đình We have a big family gathering at my grandparents’ house.

(Chúng tôi có buổi sum họp lớn ở nhà ông bà.)

lucky money /ˈlʌki ˈmʌni/ tiền mừng tuổi I get lucky money from my parents.

(Tớ nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ.)

new clothes /njuː kləʊðz/ quần áo mới I wear new clothes on the first day of Tet.

(Tớ mặc quần áo mới vào ngày đầu năm.)

Activities at Tet

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
watch fireworks /wɒtʃ ˈfaɪəwɜːks/ xem pháo hoa We watch fireworks on New Year’s Eve.

(Chúng tôi xem pháo hoa vào đêm Giao thừa.)

make a wish /meɪk ə wɪʃ/ ước I make a wish for good luck.

(Tớ ước sẽ gặp nhiều may mắn.)

clean the furniture /kliːn ðə ˈfɜːnɪtʃə(r)/ lau dọn đồ đạc We clean the furniture before Tet.

(Chúng tôi lau dọn đồ đạc trước Tết.)

visit relatives /ˈvɪzɪt ˈrelətɪv/ thăm họ hàng I visit my relatives during Tet.

(Tớ đi thăm họ hàng trong dịp Tết.)

give lucky money /ɡɪv ˈlʌki ˈmʌni/ trao tiền lì xì My grandparents give me lucky money.

(Ông bà tặng tớ tiền lì xì.)

decorate the house /ˈdekəreɪt ðə haʊs/ trang trí nhà cửa We decorate the house with flowers.

(Chúng tôi trang trí nhà bằng hoa.)

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6

📘 Exercise 1: Put one of the words in each blank

invite dress furniture gatherings fireworks

1. Family________are full of fun.

2. My brother likes to_______in new clothes during Tet.

3. John often watches_________on New Year’s Eve with his family.

4. I usually__________my friends home on special days.

5. Do you clean the________before Tet?

Đáp án:

1. Family gatherings are full of fun.

2. My brother likes to dress in new clothes during Tet.

3. John often watches fireworks on New Year’s Eve with his family.

4. I usually invite my friends home on special days.

5. Do you clean the furniture before Tet?

📘 Exercise 2: Match the words with the correct pictures

1. peach flowers a.

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 - Ảnh 1
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 – Ảnh 1
2. fireworks b.

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 - Ảnh 2
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 – Ảnh 2
3. family gatherings c.

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 - Ảnh 3
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 – Ảnh 3
4. lucky money d.

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 - Ảnh 4
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 – Ảnh 4
5. new clothes e.

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 - Ảnh 5
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 – Ảnh 5

Đáp án:

1 – b

2 – d

3 – a

4 – c

5 – e

Các bài tập và từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 6 ở trên được trích từ cuốn Làm chủ kiến thức Tiếng Anh lớp 6 bằng sơ đồ tư duy của Tkbooks.

Đọc thử miễn phí và đặt mua ngay hôm nay để con bạn luôn chủ động, tự tin và yêu thích môn Tiếng Anh từ những bài học đầu tiên nhé!

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1K9TLaMNI-6xG7Z79zeEe3lLITecqz2yO/view?usp=sharing

Tkbooks.vn

Share

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Nguyễn Thị Thu Thanh

Em là chuyên viên Chăm sóc khách hàng của Tkbooks.

Em đang online. Anh chị cần hỗ trợ gì cứ nhắn ạ!

Powered by ThemeAtelier