Bộ bài tập phân số lớp 5 có đáp án PDF – Kết nối tri thức dưới đây bao gồm các bài tập trắc nghiệm và tự luận về phân số từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp các em nắm vững các dạng bài tập phân số và tự tin hơn khi làm các bài thi và bài kiểm tra.
Mời quý phụ huynh và các em tham khảo!
>>> Xem thêm: Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức PDF
I. Bài tập trắc nghiệm
🎏 Bài 1:
Phân số 6/7 bằng phân số nào dưới đây:
A. 14/18
B. 18/21
C. 21/18
D. 18/14
🎏 Bài 2:
Tử số của phân số 25/37 là:
A. 25
B. 37
C. 26
D. 23
🎏 Bài 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1 = …/99
A. 100
B. 99
C. 1
D. 98
🎏 Bài 4:
Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số 4/7?
A. 8/14
B. 17/18
C. 25/35
D. 100/185
🎏 Bài 5:
Phân số lớn hơn phân số 4/9 là:
A. 4/9
B. 1/9
C. 2/9
D. 8/9
🎏 Bài 6:
Kết quả của phép tính 8/21 : 2/3 là?
A. 4/7
B. 8/7
C. 24/41
D. 16/18
>>> Tải file bài tập dưới dạng PDF miễn phí tại đây!
🎏 Bài 7:
Trong các phân số: 4/16; 2/5; 15/24; 16/18, phân số mà tử số và mẫu số chỉ chia hết cho 1 và chính nó là:
A. 4/16
B. 2/5
C. 15/24
D. 16/18
🎏 Bài 8:
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 5/7; 4/3; 7/8; 1:
A. 4/3; 1; 5/7; 7/8
B. 4/3; 1; 7/8; 5/7
C. 1; 4/3; 5/7; 7/8
D. 1; 4/3; 7/8; 5/7
🎏 Bài 9:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1 < …/99
A. 100
B. 99
C. 1
D. 98
🎏 Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
⬜ 5/8 < 5/6
⬜ 8/11 < 9/11
⬜ 8/13 > 9/13
⬜ 5/18 > 6/13
🎏 Bài 11:
Viết số sau thành phân số thập phân: 1,025 = ……………
A. 1025/10
B. 1025/100
C. 1025/1000
D. 1025/10000
🎏 Bài 12:
Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm 125 m² = ……. ha là:
A. 1/8
B. 1/80
C. 1/800
D. 1/8000
🎏 Bài 13:
Tìm số hạng tiếp theo của dãy số: ½; ¼; 1/8; 1/16; ………………
A. 100
B. 10000
C. 2500
D. 25000
🎏 Bài 14: Phân số bằng phân số ¾ là:
A. 12/6
B. 6/12
C. 9/12
D. 6/16
🎏 Bài 15: Phân số nào bé hơn 1?
A. 8/7
B. 7/7
C. 8/8
D. 7/8
🎏 Bài 16:
Trong các phân số 7/10; 10/8; 84/200; 97/105, phân số nào là phân số thập phân?
A. 7/10
B. 10/8
C. 84/200
D. 97/105
🎏 Bài 17:
Tính tổng sau rồi viết kết quả dưới dạng số thập phân:
1/10 + 9/30 + 25/50 + 49/70
A. 1,4
B. 1,5
C. 1,6
D. 1,7
🎏 Bài 18:
Một hình bình hành có chiều cao 50 dm, độ dài đáy bằng 4/5 chiều cao. Hỏi diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu m²?
A. 20 m²
B. 2 m²
C. 200 m²
D. 2000 m²
🎏 Bài 19:
Lớp 5A có 12 bạn trai và 14 bạn gái. Tỉ số giữa số bạn trai và số học sinh lớp 5A là:
A. 6/13
B. 6/5
C. 5/6
D. 12/28
II. Bài tập tự luận
🎏 Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2/3 + 3/51
………………..
………………..
………………..
b) 4/7 – 11/42
………………..
………………..
………………..
c) 1/3 x ½
………………..
………………..
………………..
d) ¼ : 1/3
………………..
………………..
………………..
🎏 Bài 2: Tìm x:
a) 5/x = 20/ 28
………………..
………………..
………………..
b) 24/120 = x/5
………………..
………………..
………………..
🎏 Bài 3:
Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân: 2/5; 12/25; ¾; 9/20
2/5 = …………………..
12/25 = …………………….
¾ = …………………….
9/20 = ……………………
🎏 Bài 4:
Áp dụng quy luật của các số trong hình A, B, C để điền số thích hợp thay cho dấu? trong hình D.

🎏 Bài 5:
Tính: ½ + 1/6 + 1/12 + 1/20 + … + 1/90
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
🎏 Bài 6: Tìm y biết:
a. (y – 1/2) : (1/2 + 1/6 + 1/12 + 1/20 + … + 1/90) = 1/3
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b. y : 4/7 = 2/5
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
c. y + 3/8 = ½ : 2/5
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
🎏 Bài 7:
Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài là 3,5 km, chiều rộng bằng 4/7 chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó là bao nhiêu ha?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🎏 Bài 8:
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 15/100; 7/10; 19/1000; 9/1000
15/100: ………………..
7/10: ………………..
19/1000: ……………….
9/1000: ………………..
🎏 Bài 9:
Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B phải qua tỉnh C và tỉnh D. Biết quãng đường AC dài 248 km, gấp 4 lần quãng đường CD và bằng 4/9 quãng đường BD. Quãng đường AB dài: …………………………………………..
🎏 Bài 10:
Tính nhanh: 3/8 x 2/7 + 3/8 x 5/7
…………………………………
…………………………………
…………………………………
🎏 Bài 11:
Nhà bác Hồng trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 320 m và chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Biết rằng, trung bình cứ 100 m² thu hoạch được 50 kg lúa. Hỏi trên cả thửa ruộng, bác Hồng thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🎏 Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
¾ giờ = ……….. phút?
2/5 thế kỷ = …….. năm?
1/6 ngày = ……. giờ?
¼ thế kỷ = …….. năm?
🎏 Bài 13: Tính giá trị biểu thức:
5/6 + (5/9 – ¼) x 12/44
………………………
………………………
………………………
🎏 Bài 14: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) P = 3/8 + 4/9 + 13/8 + 5/9
…………………………………
…………………………………
…………………………………
b) A = (45 x 17 – 18)/(45 x 16 + 27)
…………………………………
…………………………………
…………………………………
c) B = [(1999 x 2001 – 1)/(1998 + 1999 x 2000)] x 7/5
…………………………………
…………………………………
…………………………………
d) E = 37/53 x 23/48 x 535353/373737 x 242424/232323
…………………………………
…………………………………
…………………………………
e) G = (1991 x 1993 – 1)/(1990 + 1991 x 1992)
…………………………………
…………………………………
…………………………………
🎏 Bài 15:
Nhà bác Mai có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 25 m và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Giữa vườn bác đào một ao cá chiếm 25/100 diện tích mảnh vườn, còn lại là trồng cây ăn quả. Em hãy giúp bác Mai tính diện tích trồng cây ăn quả?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🎏 Bài 16:
Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 180,30 m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng, trung bình cứ 100 m² thu hoạch được 300 kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ mía?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🎏 Bài 17:
Cho hình thang ABCD có đáy lớn bằng 48 cm, đáy nhỏ bằng ¾ đáy lớn và gấp rưỡi chiều cao. Tìm diện tích hình thang đó.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🎏 Bài 18:
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Cho biểu thức: A = [(y – 6,25) x 0,25]/[(4,25 – 3,75) x 2,5]
a. Giá trị của A khi y = 7,85 là: ……………………………
b. Giá trị thích hợp của y để A = 0,2 là: ……………………………
c. Số hạng tiếp theo của dãy số: 3/2; ½; 1/6; 1/18; …. là …………….
🎏 Bài 19:
Nhà bác Sơn có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 16 m và chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Giữa vườn bác đào một ao cá chiếm 1/4 diện tích mảnh vườn, còn lại là trồng cây ăn quả. Em hãy giúp bác Sơn tính diện tích trồng cây ăn quả?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🎏 Bài 20:
So sánh: A = ¼ + 1/9 + 1/16 + … + 1/256 với 1.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
🎏 Bài 21:
Nhà bác Hải có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m và chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Giữa vườn bác đào một ao cá chiếm 1/4 diện tích mảnh vườn, còn lại là trồng cây ăn quả. Em hãy giúp bác Hải tính diện tích trồng cây ăn quả?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III. Đáp án
+ Phần trắc nghiệm
1. Đáp án: B. 18/21
2. Đáp án: A. 25
3. Đáp án: B. 99
4. Đáp án: C. 25/35
5. Đáp án: D. 8/9
6. Đáp án: A. 4/7
7. Đáp án: B. 2/5
8. Đáp án: D. 1; 4/3; 7/8; 5/7
9. Đáp án: A. 100
10.
5/8 < 5/6 (Đ)
8/11 < 9/11 (Đ)
8/13 > 9/13 (S)
5/18 > 6/13 (S)
11. Đáp án: C. 1025/1000
12. Đáp án: C. 1/800
13. Đáp án: 1/32
14. Đáp án: C. 9/12
15. Đáp án: D. 7/8
16. Đáp án: A. 7/10
17. Đáp án: C. 1,6
18. Đáp án: A. 20 m²
19. Đáp án: A. 6/13
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) 37/51
b) 13/42
c) 1/6
d) ¾
Bài 2:
a) x = 7
b) x = 1
Bài 3:
2/5 = 0.4
12/25 = 0.48
3/4 = 0.75
9/20 = 0.45
……………………….
Hy vọng bộ bài tập phân số lớp 5 có đáp án PDF – Kết nối tri thức ở trên đã giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài và hiểu sâu hơn về phân số.
Các bài tập trên đều có sẵn trong cuốn 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 5. Quý phụ huynh hãy mua ngay cho con cuốn sách này để giúp con học tốt môn Toán hơn nhé!
Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1bD2vpRYqsx_Sqyi5Ww72Bgb4i58BrziO/view
Link đặt mua sách với giá ưu đãi: https://luyende.tkbooks.vn/lop5
Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 5 hàng đầu tại Việt Nam!
Pingback: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Pingback: Bài tập số thập phân lớp 5 có đáp án dưới dạng file PDF