5 đề thi cuối học kì 1 lớp 3 môn Toán kèm đáp án và file PDF dưới đây là bộ tài liệu quý giá, giúp các em học sinh lớp 5 ôn luyện và làm quen với các dạng bài thường gặp trong đề thi Toán học kì 1, từ đó tự tin bước vào kì thi này với tinh thần thoải mái nhất.
Hãy cùng khám phá ngay nhé!
I. Đề thi cuối học kì 1 lớp 3 môn Toán
1. Đề thi số 1
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 34 mm + 16 mm = …… cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
4. Điền số thích hợp vào dấu?
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
5. Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
6. Hình dưới có …… hình tam giác.
7. 12 quả cam chia làm 4 phần bằng nhau.
1/4 số quả cam là ……. quả cam.
8. Có 4 con trâu và 20 con bò. Số trâu bằng một phần mấy số bò?
A. 1/4
B. 1/20
C. 1/6
D. 1/5
9. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 600
B. 60
C. 61
D. 46
10. Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:
A. 20
B. 25
C. 20cm
D. 25cm
Điền >; < hoặc = ?
11. 1 hm ….. 102 m
12. 300 ml + 700 ml …… 1l
Điền số thích hợp vào ô trống.
13. 108 : 6 = ……………
14. 194 × 4 = ……………
Tính?
15. (300 + 70) + 400
16. 998 – (302 + 685)
17. Một doanh nghiệp vận tải có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi?
18. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
Tính bằng cách thuận tiện
19. 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679
20. (126 + 32) x (18 – 16 – 2)
2. Đề thi số 2
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. ¼ của 16 là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 64
2. Chữ số 6 trong số 4610 có giá trị là:
A. 600
B. 60
C. 61
D. 46
3. Có 6 con trâu và 24 con bò. Số trâu bằng một phần mấy số bò?
A. 1/4
B. 1/24
C. 1/6
D. 1/5
4. Đồng hồ bên chỉ:
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 10 phút
C. 10 giờ 2 phút
D. 2 giờ kém 10
5. Chu vi hình vuông có cạnh 4cm là:
A. 16
B. 20
C. 16cm
D. 20cm
6. Hình nào có một góc vuông?
7. 12 quả cam chia làm 3 phần bằng nhau.
1/3 số quả cam là …… quả cam.
8. Có 4 con trâu và 20 con bò. Số trâu bằng một phần mấy số bò?
A. 1/4
B. 1/20
C. 1/6
D. 1/5
9. Chữ số 4 trong số 461 có giá trị là:
A. 400
B. 40
C. 41
D. 460
10. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe
D. 28 bánh xe
Điền số thích hợp vào ô trống
11. 4m 3dm = …… dm
12. 5hm 2dam = …… m
13. 4580g = …….kg ……g
14. 2kg 6g = …….. g
Tính?
15. 468 + 32 x 7
16. 584 – 123 x 3
17. Một cửa hàng gạo có 127 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki – lô – gam cả gạo nếp và tẻ?
18. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn?
Tính bằng cách thuận tiện:
19. 115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154
20. Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau thì được 587.
3. Đề thi số 3
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. Số 385 đọc là: …………………………………………………………….
2. Viết số 385 thành tổng các trăm, chục, đơn vị: ………………………….
3. Số liền trước của số 385 là số: …………………………………………..
4. Số liền sau của số 385 là số: …………………………………………….
5. Gấp số 385 lên 2 lần thì được số: ……………………………………….
6. Số dư của phép tính 63 : 2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7. Khoanh hình đã tô 1/8 hình?
8. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
500 ml + 400 ml …… 1l
9. Hình dưới có …… tam giác
Nối số cân phù hợp với con vật
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
14. 460 mm + 120 mm = ………………..
15. 240 g : 6 = ………………………
Tính
16. 413 + 28 x 5
17. 584 – 123 x 3
18. Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
19. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
20. Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau thì được 637.
4. Đề thi số 4
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. Số liền sau của số 50 là số:
A. 51
B. 49
C. 48
D. 52
2. Số 634 được đọc là:
A. Sáu ba bốn
B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư
D. Sáu tăm ba mươi bốn
3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 8 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
C. 40 bánh xe
B. 32 bánh xe
D. 28 bánh xe
5. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?
A. Ê-ke
B. Bút chì
C. Bút mực
D. Com-pa
6. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
A. 0°C
B. 2°C
C. 100°C
D. 36°C
7. Cho dãy số: 9; 12; 15;…; …; …
Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là?
A. 18, 21, 24
B. 16, 17, 18
C. 17,19,21
D. 18, 20, 21
8. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
500 ml + 500 ml = ….. 1l
9. Hình dưới có ……. tam giác
Tính?
10. 437 + 24 x 6
11. 572 – 121 x 3
Đúng ghi Đ, sai ghi S
12. Phép chia cho 7 có số dư lớn nhất là 7. ⬜
13. Tháng 2 một năm có 4 tuần và 1 ngày. Tháng 2 năm đó có 29 ngày. ⬜
Điền số thích hợp vào ô trống
14. 405 : 3 = ………….
15. 5hm + 7 m = ………….
Tìm x, biết:
16. x – 86 = 97
17. 231 – x = 105
18. Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
19. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng AB và BC. Biết độ dài đoạn thẳng AB bằng 10cm và dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng BC. Tính độ dài đường gấp khúc đó.
20. Năm nay bố Lan 45 tuổi. 5 năm trước tuổi Lan bằng 1/5 tuổi của bố. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
5. Đề thi số 5
Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. Số liền sau của số 180 là:
A. 181
B. 182
C. 179
D. 79
2. Cho các số sau: 324; 333; 234; 342; 432. Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 324; 333; 342; 432; 234
C. 432; 342; 333; 324; 234
B. 234; 324; 333; 342; 432
D. 234; 342; 432; 324; 333
3. Cho 148 < … < 150. Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A. 151
B. 150
C. 149
D. 160
4. ……. + 15 = 136. Số cần điền vào chỗ trống là?
A. 134
B. 121
C. 32
D. 151
5. Hình bên có:
A. 2 hình chữ nhật và 2 hình tam giác
B. 2 hình chữ nhật và 4 hình tứ giác
C. 3 hình chữ nhật và 4 hình tam giác
6. Quan sát hình bên cho biết:
Có …… hình vuông
7. Độ dài đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 14cm, 16cm, 20cm và 13cm là:
A. 62cm
B. 66cm
C. 65cm
D. 63cm
8. Quan sát hình tròn dưới đây và điền vào chỗ chấm:
a, Tâm của hình tròn đã cho là: …………….
b, Các đường kính của hình tròn đã cho là: ……………………………………
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
9. Số 134 là số liền trước của 133. ⬜
10. Số 134 là số liền trước của 135. ⬜
11. Số lẻ liền sau của 455 là 457. ⬜
12. Có 7 số tròn trăm bé hơn 600. ⬜
13. Điền hai số tiếp theo phù hợp quy luật: 22, 33, 44, ……, ……..
Tính.
14. 152 – 64 : 8
15. 176 + (139 – 134) × 4
Tìm x biết:
16. 111 – x = 46 + 12
17. 456 – 129 + x = 812
18. Một trang trại có 126 con gà, số vịt nhiều hơn số gà 45 con. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con vịt?
19. Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó cộng với 70, được bao nhiêu trừ đi 555 thì được kết quả là 19.
20. Cho các số 442, 56, 498 và các dấu phép tính +, – , =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng.
>>> Tải bộ đề thi trên dưới dạng file PDF tại đây!
Hi vọng bộ 5 đề thi cuối học kì 1 lớp 3 môn Toán kèm đáp án và file PDF ở trên đã giúp các em ôn tập hiệu quả và đạt thành tích cao trong kỳ thi học kì 1.
Các đề thi này cùng hơn 40 đề luyện tập khác và đáp án được biên soạn cực chi tiết và đầy đủ trong cuốn 50 đề tăng điểm nhanh Toán lớp 3 của Tkbooks. Các em hãy mua ngay cuốn sách này để học môn Toán tốt hơn nhé!
Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1vATwExyU4MMnNiCN4l5o7IuVQlIn7ctZ/view
Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 3 hàng đầu tại Việt Nam!